náležet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ náležet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ náležet trong Tiếng Séc.

Từ náležet trong Tiếng Séc có các nghĩa là thuộc về, của, thuộc, có, thứộc về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ náležet

thuộc về

(belong)

của

(belong)

thuộc

(belong)

(be)

thứộc về

Xem thêm ví dụ

a obdarován prastarým sídlem Harrenov, a že tato čest bude po něm náležet jeho synům a vnukům po věčné časy.
và được trao tặng toà thành cổ Harrenhal, và các con và cháu của ông sẽ được giữ vinh hạnh này sau ông, mãi mãi về sau.
Dospívající mladí lidé mají potřebu náležet k rodině.
Những người trẻ trong tuổi dậy thì cảm thấy cần phải thuộc vào gia đình.
Ty... tato čest měla náležet mně
Bố phải làm việc này
Aristoteles měl jiný důvod říct, že nejlepší flétny by měly náležet nejlepším flétnistům.
Aristotle có một lý do khác để cho rằng sáo tốt nên dành cho người thổi tốt nhất.
Vše bude náležet tobě.
Giờ thì tất cả chỗ này là của chúng ta.
V různých oblastech může vlastnictví uměleckého díla náležet různým partnerům.
Các đối tác khác nhau có thể sở hữu nội dung bản nhạc nghệ thuật trong các lãnh thổ khác nhau.
ROMEO Tybalt, důvod, proč jsem tě milovat Což moc omluvit náležet vztek
ROMEO Tybalt, lý do mà tôi đã yêu thương ngươi há nhiều lý do các cơn giận dữ appertaining
Tři z bohyň, Héra, Athéna a Afrodíté, se začaly přít o to, které z nich by mělo jablko náležet.
Ba nữ thần Athena, Aphrodite và Hera tranh nhau quả táo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ náležet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.