nakládat s trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nakládat s trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nakládat s trong Tiếng Séc.
Từ nakládat s trong Tiếng Séc có nghĩa là khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nakládat s
khử(dispose of) |
Xem thêm ví dụ
Víme, jak nakládat s informacemi, které obsahují osobní... údaje o konkrétní osobě. Chúng tôi có một cách để đối phó với thông tin có bao hàm thông tin thông tin nhận dạng cá nhân trong đó. |
" Zákonný manžel má právo nakládat s veškerým majetkem, který je v držení jeho manželky. " " Người chồng hợp pháp có quyền kiểm soát danh nghĩa và thực tế với mọi di sản được ủy thác, hệ quả là người chồng nắm quyền chi phối tài chính bất kì tài sản nào của người vợ. " |
Právo ženy nakládat s vlastním tělem, jak chce? quyền của phụ nữ là làm gì cô ấy muốn với cơ thể của mình? |
Misionáři dostávají jasné a efektivní nástroje pro plánování, které jim pomáhají nakládat s časem moudřeji. Các phương tiện hoạch định rõ ràng và hữu hiệu được cung ứng để giúp một người truyền giáo sử dụng thời giờ một cách khôn ngoan hơn. |
Obvyklé způsoby, jak se nakládá s lidskými ostatky Những cách thông thường để giải quyết xác người chết |
Na blogu Chrome najdete další informace o tom, jak bude Chrome nakládat s formátem Flash do roku 2020. Hãy truy cập vào blog của Chrome để tìm hiểu thêm về cách Chrome sẽ hoạt động với Flash cho đến năm 2020. |
Je potřeba nakládat s omezenými zdroji. Phải biết tận dụng nguồn tài nguyên ít ỏi |
Přečtěte si další informace o tom, jak Google nakládá s daty protokolů serverů. Bạn có thể đọc thêm về cách Google xử lý dữ liệu nhật ký máy chủ. |
Umírněnost je zásada daná Bohem, která nám může pomoci naučit se nakládat s naším tělem zde ve smrtelnosti vhodným způsobem. Sự trang nhã kín đáo là một nguyên tắc được Thượng Đế ban cho mà có thể giúp chúng ta học cách sử dụng thân thể của mình một cách thích hợp ở nơi đây trên thế gian. |
Jsou zde zákony mimo bezpečnostní předpisy, pokoušející se limitovat, jak můžeme nakládat s věcmi, které vlastníme - v tomto případě digitální media. Có những luật đi ra ngoài quy định an toàn mà lại giới hạn khả năng tiếp xúc của ta với những thứ mà ta sở hữu - trong trường hợp này, công nghệ kỹ thuật số. |
Další obecné informace o tom, jak Google nakládá s vyhledávacími dotazy, naleznete v odpovědích na časté dotazy k zásadám ochrany soukromí. Để biết thêm thông tin về cách Google xử lý các cụm từ tìm kiếm nói chung, hãy xem Câu hỏi thường gặp về Chính sách quyền riêng tư. |
(Ezekiel 18:4; Žalm 103:14) Smrt přináší zármutek milionům lidí a opakovaně vyvolává otázky o tom, jak nakládat s lidskými ostatky. Sự chết gây khổ đau cho hàng triệu người và khiến người ta luôn thắc mắc về cách giải quyết xác người chết. |
Je tu také pár esoterických otázek, které by měly být vyřešeny: přesné detaily její rozhodovací teorie, jak bude nakládat s logickou neurčitostí a tak dále. Và cũng có vài vấn đề đặc biệt cần được giải quyết, sắp xếp: chi tiết cụ thể về lý thuyết ra quyết định làm sao để giải quyết bất định hợp lý, vân vân. |
Mladí lidé ozbrojení 2G telefony a SMSkovou sociální sítí odhalují korupci ve vládě a dožadují se práva vědět, co je v rozpočtu a jak se nakládá s jejich penězi. 150.000 người thế hệ Y (gen Y hay millenial những người sinh từ khoảng thập niên 1980 tới thập niên 2000) ở khắp Uganda, những người trẻ tuổi được trang bị điện thoại 2G, một mạng xã hội với tin nhắn SMS đang tiết lộ sự tham nhũng của chính phủ và yêu cầu được biết những gì đang có trong ngân sách và tiền của họ đang được chi tiêu như thế nào. |
Chcete-li vytvořit referenční soubor pro systém Content ID, musí prvek <Deal> dané stopy určovat zásady identifikace, podle nichž má YouTube nakládat s obsahem nahraným jinými uživateli, který odpovídá Zvukové nahrávce. Để tạo tệp tham chiếu cho Content ID, <Deal> của bản nhạc phải chỉ định chính sách đối sánh mà YouTube nên áp dụng cho nội dung do người dùng khác tải lên khớp với Bản ghi âm. |
Při žádosti o video můžete označit, že Google má s vaším videoobsahem nakládat jako s nepersonalizovaným – stačí ke značce reklamy přidat parametr npa=1. Về yêu cầu video, bạn có thể cho biết rằng bạn muốn Google coi nội dung video của bạn là không được cá nhân hóa khi bạn nối thông số npa=1 vào thẻ quảng cáo của mình. |
Čtyři klíče k úspěchu jsou: naučit se o penězích mluvit klidně, dohodnout se, jak nakládat s příjmem, udělat si rodinný rozpočet a domluvit se, co si kdo vezme na starost. (8/1, strany 10–12) Bốn bí quyết giúp thành công: học cách bình tĩnh thảo luận về tiền bạc, có cùng quan điểm về thu nhập trong gia đình, lập ngân sách cho gia đình và thống nhất trách nhiệm của mỗi người.—1/8, trang 10-12. |
150 000 zúčastněných po celé Ugandě. Mladí lidé ozbrojení 2G telefony a SMSkovou sociální sítí odhalují korupci ve vládě a dožadují se práva vědět, co je v rozpočtu a jak se nakládá s jejich penězi. 150. 000 người thế hệ Y ( gen Y hay millenial những người sinh từ khoảng thập niên 1980 tới thập niên 2000 ) ở khắp Uganda, những người trẻ tuổi được trang bị điện thoại 2G, một mạng xã hội với tin nhắn SMS đang tiết lộ sự tham nhũng của chính phủ và yêu cầu được biết những gì đang có trong ngân sách và tiền của họ đang được chi tiêu như thế nào. |
Při žádosti o video můžete ke značce reklamy přidat parametr npa=1 a tím dát najevo, že Google má s vaším video obsahem nakládat jako s nepersonalizovaným. Đối với yêu cầu video, bạn có thể cho biết rằng bạn muốn Google coi nội dung video của bạn là không được cá nhân hóa khi bạn nối thông số npa=1 vào thẻ quảng cáo của mình. |
Na základě svých povinností vyplývajících ze zákona COPPA však společnost Google může v některých případech s webem nebo aplikací začít nakládat jako s obsahem pro děti i bez vašeho oznámení. Ngay cả khi không có thông báo từ bạn, trong một số trường hợp Google có thể bắt đầu coi trang web hoặc ứng dụng của bạn là dành cho trẻ em theo nghĩa vụ của riêng chúng tôi theo COPPA. |
V minulosti jsem již vyprávěl o tom, jak mě můj otec, který byl biskupem našeho sboru, nechával nakládat vozík s potravinami a zásobami, které jsem pak rozvážel potřebným rodinám. Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn. |
Trvalé identifikátory můžete využívat, pokud budete mít zásady ochrany soukromí a s daty budete nakládat v souladu s distribuční smlouvou pro vývojáře a všemi právními předpisy na ochranu osobních údajů platnými v oblastech, kde aplikaci poskytujete. Bạn có thể sử dụng giá trị nhận dạng lâu dài miễn là có chính sách quyền riêng tư và xử lý dữ liệu theo Thỏa thuận phân phối dành cho nhà phát triển cũng như theo tất cả các luật hiện hành về quyền riêng tư ở các khu vực bạn cung cấp ứng dụng. |
Jak mám s požehnáním nakládat? Tôi phải làm gì với phước lành của mình? |
Pokud jste jediný uživatel, který s místem nakládá, můžete přidat další vlastníky a správce. Nếu là người dùng duy nhất được liên kết với một vị trí, bạn có thể thêm các chủ sở hữu hoặc người quản lý khác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nakládat s trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.