na verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ na verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực sự, thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na verdade

thực sự

adverb

Nossa humanidade é, na verdade, definida pela tecnologia.
Phẩm giá con người chúng ta thực sự được định nghĩa bởi công nghệ.

thật sự

adverb

Ela parece jovem, mas na verdade é mais velha que você.
Cô ấy nhìn có vẻ trẻ thật đấy nhưng thật sự thì cô ta già hơn cậu nhiều.

Xem thêm ví dụ

Acontece que, na verdade não havia desperdício de papel naquela aldeia.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Sharmeen está aqui, na verdade.
Sharmeen thực sự ở đây.
Considere o seguinte: na verdade, o templo visto por Ezequiel não poderia ser construído conforme descrito.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
É um nó bolina, na verdade.
Chính xác là nút thắt của dây thừng.
Na verdade, não os culpo.
Nói thật nhé, tôi không trách họ được.
Obter esse conhecimento é na verdade o anseio de todos os filhos de Deus na Terra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Na verdade, isso é um forte indício de que o Reino de Deus já iniciou seu domínio.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
Na verdade, não exatamente saudadas.
Không thực sự chào đón.
Na verdade... porque não construir uma igreja nova?
Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh?
Então o reencontrei, mas na verdade não era o Ronnie.
Rồi tôi tìm thấy anh ấy lần nữa, nhưng anh ấy không phải Ronnie.
— disse lorde de Winter com desprezo. — Na verdade, senhora, julga que isso é possível?
- De Winter khinh bỉ nói - Thật ra bà tin có thể thế được ư?
Esse foi um homicida quando começou, e não permaneceu firme na verdade, porque não há nele verdade.
Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật, vì không có lẽ thật trong nó đâu.
Ele não agiu com fé baseada na verdade nem em harmonia com a orientação do espírito santo.
Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh.
Muitos “avanços” na verdade se revelaram espadas de dois gumes.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
Na verdade, sou uma pessoa diferente.
Em là 1 con người khác.
Pois é... mas como a Amanda descobriu, esse sentimento de coceira na verdade não é culpa dela.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
Na verdade, existem diversos genes que podem originar o albinismo, mas estou me referindo a somente um deles.
Thực tế, có một vài gen liên quan đến việc gây bệnh bạch tạng nhưng tôi chỉ đang đề cập đến một trong số chúng.
(Lucas 21:19) Na verdade, a escolha que fazemos nesse respeito revela o que temos no coração.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
(1 João 5:19) Na verdade, agora mesmo Satanás está “desencaminhando toda a terra habitada”.
(1 Giăng 5:19) Thật thế, hiện nay Sa-tan đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”.
Na verdade, elas se encontram num livro antigo — a Bíblia.
Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh.
Na verdade, são adequados para muitos tipos de tarefas do século XX.
Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20.
A mim também, na verdade, quando os tento seguir demasiado de perto.
Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần.
Na verdade, também preciso de falar consigo.
Thực ra thì tôi cũng có chuyện cần nói với bà
Por um esgoto, na verdade.
À, qua ống cống.
Na verdade, estou no meio...
Tôi thực ra đang trong...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.