myslím, tedy jsem trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myslím, tedy jsem trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myslím, tedy jsem trong Tiếng Séc.
Từ myslím, tedy jsem trong Tiếng Séc có nghĩa là tôi tư duy, nên tôi tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myslím, tedy jsem
tôi tư duy, nên tôi tồn tại
|
Xem thêm ví dụ
Myslím, tedy jsem. " Tôi nghĩ, vì thế là tôi. " |
" Myslím, tedy jsem. " 'Tôi tư duy, tôi tồn tại.'" |
Myslím, tedy jsem. Tôi tư duy, nên tôi tồn tại. |
Název je parafrází na Descartesovo Myslím, tedy jsem. Cartésien có từ nguyên là tên của Descartes. |
Audre Lordeová kdysi napsala: "Bílí otcové nás učili říkat: ‚Myslím, tedy jsem.‘" Audre Lorde đã từng nói, "Nhưng người cha da trắng đã dạy chúng ta nói câu, 'Tôi tư duy, tôi tồn tại.' |
Vyřadil všechny „pravdy“ kromě jedné, kterou považoval za nezvratnou: „Cogito ergo sum“ neboli „Myslím, tedy jsem“. Ông loại bỏ tất cả trừ một sự thật mà ông nghĩ rằng không thể nào cãi: “Cogito ergo sum”, hoặc, “Tôi suy nghĩ, nên tôi hiện hữu”. |
Myslím na Freda, tedy jsem. Cháu nghĩ về Fred, nên cháu tồn tại. |
Mají tolik myšlenek, tolik moudrosti. A já si myslím, víte, celý tenhle TED, když jsem sem přišel. Họ có nhiều suy nghĩ và sự khôn ngoan, bạn biết đấy, TED, rôi đã đến đây. |
„Tedy, Abede,“ řekl jsem, „myslím, že už před tou nehodou jste měl za sebou nějaké přestupky.“ ''Ừm, Abed'' tôi nói ''Tôi nghĩ ông có một vài vấn đề với lái xe trước vụ tai nạn'' |
Jestliže jsme tedy v mysli neochvějní, vidíme věci v jejich náležitém vztahu k Jehovově vůli; chápeme, které věci jsou důležité a které důležité nejsou. Do đó, vì có tâm thần vững chắc, chúng ta nhìn sự vật đúng theo ý muốn của Đức Giê-hô-va; chúng ta hiểu điều nào là quan trọng và điều nào là không quan trọng (Ma-thi-ơ 6:33, 34). |
Otázky jsem tedy přeformuloval a usoudil jsem, že přesně ví, co jsem měl na mysli, a že je naprosto upřímný. Vì vậy, tôi hỏi lại và quyết định rằng em ấy biết chính xác những gì tôi có ý muốn hỏi và đã hoàn toàn thành thật. |
(Matouš 1:1, 6, 16) Pokud jsme tedy zhřešili, mějme na mysli, že Jehova si našeho kajícného postoje všímá. (Ma-thi-ơ 1:1, 6, 16) Nếu phạm tội, chúng ta nên nhớ rằng Đức Giê-hô-va để ý đến thái độ ăn năn của chúng ta. |
Přišel jsem na TED, protože mnoho z vás, myslím, chápe, že mlýny vesmíru melou pomalu, ale ve směru spravedlnosti. Tôi đến với TED bởi vì tôi tin rằng rất nhiều người trong các bạn hiểu được rằng vòng cung đạo đức trên cuộc đời này thì rất dài, nhưng nó lại cong ở chỗ công lý, |
* (Kolosanům 3:21) Jestliže jsme tedy k druhým ohleduplní, dáváme najevo, že máme Kristovu mysl. * (Cô-lô-se 3:21) Khi tỏ lòng quan tâm như thế đối với người khác, chúng ta cho thấy mình có ý của Đấng Christ. |
Kéž jsme tedy stále sjednoceni v pravém uctívání a pevně chováme v mysli Jehovův den. Khi điều đó xảy ra, mong sao chúng ta đang hợp nhất trong sự thờ phượng thật vì ghi nhớ trong trí ngày của Đức Giê-hô-va. |
(Ekumenický překlad) Co tedy měl starověký izraelský král Šalomoun na mysli, když řekl: „Jednoho muže z tisíce jsem našel, ale ženu mezi těmi všemi jsem nenašel.“ (Kazatel 7:28) Vậy thì, Vua Sa-lô-môn có ý gì khi ông nói: “Trong số một nghìn người đàn ông, tôi gặp được một người vừa ý, nhưng trong số tất cả các đàn bà, tôi không gặp một ai”?—Trịnh Văn Căn. |
Víme-li tedy, že jsme byli stvořeni a že náš Stvořitel se o nás stará, získáme tak dobrý základ pro skutečný pokoj mysli. Hiển nhiên, biết rằng có một Đấng Tạo Hóa đã tạo ra và quan tâm đến chúng ta là bước đầu tiên giúp chúng ta có được bình an thật sự trong tâm trí. |
6 Jak jsme si ukázali, klíčem k projevování úcty je to, že si svých spoluvěřících vážíme. Je tedy nezbytné stále mít na mysli důvody, proč si jich vážit. 6 Vì lòng tôn trọng chân thành là điều kiện cần thiết để tỏ sự kính trọng, chúng ta đừng bao giờ quên những lý do dựa trên Kinh Thánh về việc tôn trọng tất cả anh em. |
„Podle člověka, jímž jsem ve svém nitru, mám skutečně potěšení v Božím zákoně, ale ve svých údech spatřuji jiný zákon, jenž válčí proti zákonu mé mysli a vede mě do zajetí zákona hříchu, který je v mých údech.“ Pavel se tedy ptal: „Já ubohý člověk! Vì theo người bề trong, tôi vẫn lấy luật-pháp Đức Chúa Trời làm đẹp lòng; nhưng tôi cảm-biết trong chi-thể mình có một luật khác giao-chiến với luật trong trí mình, bắt mình phải làm phù-tù cho luật của tội-lỗi, tức là luật ở trong chi-thể tôi vậy”. |
TD: Můj vztah k tomuto konceptu vzájemných propojení srdcí a mysli je velmi zajímavý, neboť, jako duchovní vůdce, se vždy pokouším otevřít své srdce každému a nabídnout se mu k propojení na úrovni srdce i mysli ve své ryzí podobě u každého jedince. Ale současně jsem byl vždy učen, že bych měl zdůrazňovat inteligenci nad propojením srdcí, protože pokud jste v pozici v jaké jsem já, pokud se přímo nespoléháte na inteligenci, může se vám stát něco velmi nebezpečného. TC: Mối quan hệ của tôi với những quan niệm về việc kết nối con tim và tư tưởng với nhau, là một quan hệ thú vị bởi vì , là người đứng đầu , tôi luôn luôn cố gắng để mở rộng trái tim cho những người khác và dâng hiến bản thân mình cho những kết nối con tim hay tâm trí một cách chân thành , nhưng cùng một lúc, tôi luôn được khuyên rằng tôi cần phải làm nổi bật sự thông thái của mình trên cả nhưng kết nối của con tim, bởi vì ở vào địa vị của tôi nếu tôi không chủ yếu dựa vào sự thông thái, thì những điều nguy hiểm sẽ xảy đến với tôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myslím, tedy jsem trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.