myndig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myndig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myndig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ myndig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quan trọng, lớn, người lớn, trưởng thành, Người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myndig
quan trọng(important) |
lớn(real) |
người lớn(adult) |
trưởng thành(grown) |
Người lớn(adult) |
Xem thêm ví dụ
Det är därför som det sägs till de kristna i Efesierna 6:12: ”Vi har en kamp, inte mot blod och kött, utan mot regeringarna, mot myndigheterna, mot världshärskarna i detta mörker, mot de onda andemakterna i det himmelska.” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Men vad som gör största intrycket på myndigheterna är att nyttan av det här frivilligprogrammet varar så länge. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
Där fick han unika möjligheter att vittna inför myndigheterna. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
De som har nycklarna till prästadömets myndighet och ansvar hjälper oss att förbereda oss genom att hålla tempelrekommendationsintervjuer. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
British Columbias myndigheter skapade parken 1913, samma år som den första bergsbestigningen av Mount Robson skedde, delvis ledd av Conrad Kain. Công viên được thành lập bởi cơ quan lập pháp tỉnh British Columbia vào năm 1913, cùng năm với chuyến hành trình tới Núi Robson của một nhóm leo núi, dẫn đầu bởi Conrad Kain. |
(1 Moseboken 17:5, 15, 16) När en människa ändrar någons namn är det ett tydligt tecken på myndighet eller överhöghet. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Men här ser man en blockerad sida av vad som sker när man försöker nå vissa Facebook- sidor och andra webbsidor som de tillfälliga myndigheterna har bestämt kan uppmuntra till våld. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
(Apologeticum, kapitel 42) Detta var ett av de sätt varpå de följde Paulus’ uppmaning att underordna sig de överordnade myndigheterna. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
De nordkoreanska myndigheterna hade kommit över pengar som jag hade skickat min familj, och som straff skulle min familj bli tvångsförflyttade till en avlägsen plats på landsbygden. Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn. |
I sitt brev till församlingen i Rom talade Paulus om sådana här jordiska regeringar som ”de överordnade myndigheterna”. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
På en del håll har myndigheterna blivit imponerade av villigheten att följa byggnormerna. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
2 Vad man kan göra i förväg. Ibland kan myndigheterna varna för att en katastrof är på väg. 2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. |
7 Jehovas vittnen vet att de är skyldiga att ”underordna sig de överordnade myndigheterna”, dvs. de styrande härskarna. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
(Galaterna 6:16) Jesus lovar de smorda kristna: ”Den som segrar och håller sig till mina gärningar intill slutet, honom skall jag ge myndighet över nationerna, och han skall vara herde över människorna med en stav av järn, så att de krossas sönder likt lerkärl, så som också jag har fått myndighet från min Fader.” (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
”Men varken lärare eller diakoner har myndighet att döpa eller välsigna sakramentet eller till att utföra handpåläggning. “Nhưng cả thầy giảng lẫn thầy trợ tế đều không có thẩm quyền để làm phép báp têm, ban phước lành Tiệc Thánh, hay làm phép đặt tay; |
37 Högrådet i Sion bildar ett kvorum som i fråga om myndighet i alla sina beslut rörande kyrkans angelägenheter är likvärdigt med de tolvs råd i Sions stavar. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
23 Men vad kan då de överordnade myndigheterna vänta sig av de kristna? 23 Tuy vậy, các nhà cầm quyền có thể chờ đợi gì nơi tín đồ đấng Christ? |
Unga som gamla prästadömsbärare behöver både myndighet och kraft — den nödvändiga tillåtelsen och den andliga förmågan att representera Gud i frälsningsarbetet. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Det kan bli lättare för oss att underordna oss myndigheterna om vi följer Bibelns principer. Các nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp bạn vâng lời những người có quyền trên mình. |
Myndigheterna utökade då 24-timmarsövergångarna. Một số siêu thị mở cửa hai mươi bốn giờ. |
Den medför myndigheten att handla som Guds utsedda tjänare, att välsigna de sjuka, att välsigna våra familjer och att även välsigna andra. Chức tư tế mang theo thẩm quyền để hành động với tư cách là các tôi tớ của Thượng Đế, ban phước cho người bệnh, cho gia đình của chúng ta cũng như cho những người khác. |
Den definitiva källan till kunskap och myndighet för sista dagars heliga är den levande Guden. Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống. |
(Ordspråken 29:4, New International Version) Rättvisa — i synnerhet när den utövas från den högsta myndigheten och neråt — ger stabilitet, medan korruption däremot utarmar ett land. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
Jag stod också på stranden vid Susquehannafloden där Joseph och Oliver, som förlänats myndighet och nycklar, döptes. Tôi cũng đã đứng bên bờ Sông Susquehanna nơi mà Joseph và Oliver, sau khi được ban cho thẩm quyền và các chìa khóa, đã chịu phép báp têm. |
Ringa efter myndigheterna. trước khi có người bị giết. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myndig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.