mosse trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosse trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosse trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mosse trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là đầm lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosse
đầm lầynoun |
Xem thêm ví dụ
Västerut kantas kusten av berg klädda i ljung, ormbunkar och mossa. Một dãy đồi chạy dọc theo bờ biển về phía tây, phủ đầy dương xỉ, đất mùn và một loài hoa nhỏ. |
Vi pratar om Kate Moss. Chúng ta sẽ cùng nói về Kate Moss. |
Då är man människa, mossa och alg. Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn. |
Din rock and roll-idé är mossig. Ý kiến " rock and roll " của cậu xưa quá rồi. |
Mossad och armén sköter det. Mossad và quân đội sẽ " chăm sóc " chúng riêng. |
”Vi fick i uppdrag att lära oss om ett land”, säger Jakob R. i Moss församling. Jakob R. thuộc tiểu giáo khu Moss nói: “Chúng tôi được chỉ định tìm hiểu về một quốc gia.” |
Först slutar du inom Mossad. Đầu tiên anh thôi việc ở Mossad. |
Ralph, det har rapporteras ganska flitigt att folk antar att Mossad är organisationen som i huvudsak ligger bakom detta. Ralph, có nhiều nguồn tin cho là Mossad là tổ chức chính đứng sau việc này. |
Först ska jag köpa eukalyptusljus, för då luktar lägenheten mossa Thế là trước tiên, tôi phải đi lấy mấy cây nến khuynh diệp...... để làm căn hộ của tôi có mùi rêu mốc |
Ni tillhör inte Mossad. Cậu không phải là Mossad mà. |
F.d. Mossad. Cựu Massai |
Vilken sida växer mossa på? Ông nghĩ rêu mọc ở phía nào của một cái cây? |
Mossad byggde upp en exakt bild av gisslans vistelseort, antalet kapare och ugandiska truppers involvering från den frigivna gisslan i Paris. Ngoài ra, Mossad đã có một bức tranh chính xác về nơi giam giữ các con tin, số lượng các chiến binh và binh lính Uganda tham gia từ những con tin được thả ra tại Paris. |
Jag började arbeta åt Mossad för tio minuter sen, så... Vì tôi mới gia nhập Mossad cách đây 10 phút nên tôi... |
På rullande sten växer ingen mossa. Một hòn đá lăn thì không bị đóng rêu. |
Genom molndiset såg jag träd täckta av orkidéer och spansk mossa. Trong làn sương mù, tôi nhìn thấy cây cối được bao quanh bởi những dây lan rừng và phủ đầy một loài thực vật màu xám có hình dạng như rễ phụ. |
Vi kan äta nåt annat än mossa. Ăn thứ gì đó không phải rêu. |
Jag ser faktiskt ut som Kate Moss. Thực ra tôi trông giống Kate Moss. |
Är detta ett försök... att få mitt samtycke att föra mina upplysningar vidare... till CIA, MI6 eller Mossad... Nếu tôi biết được rằng sự rộng lượng bất ngờ này chỉ là nhất thời... nhằm mua sự bằng lòng của chúng tôi trong việc chia sẻ thông tin cùng nhau... thì hãy để chúng tôi liên hệ CIA hoặc Ml6 hay Mossad cho vậy... |
Österut, bortom mossiga kullen vid rosensnåren. Cách đây 2 dặm về hướng đông, ngay ngoài đám rêu gần bụi hoa hồng. |
Israels regering tillät att Mossad genom en hemlig operation skulle gripa Eichmann och föra honom till Israel. Chính quyền Israel ký giấy cho phép Mossad phát động âm mưu bắt Eichmann về Jerusalem để xử tội ác chiến tranh. |
Det finns ett urskiljbart samband mellan alla olika arter av vilda blommor, buskar, häckar, träd, svampar, mossor, fåglar, gnagare, hjortdjur och andra skapelser som finns där. Có một sự liên kết có thể quan sát được trong số tất cả các giống khác nhau của hoa dại, bụi cây, bụi rậm, cây cối, nấm, rêu, chim muông, động vật gặm nhấm, thỏ, nai và những tạo vật khác đang ở đó. |
Jag har lagt mossa och senapsrot i de där omslagen. Thuốc đắp phải được trộn với lông vũ và rễ cây mù tạt. |
Han har inte synts offentligt sen 1 994... då Mossad identifierade honom som hjärnan bakom bombningen... av judiska centret i Buenos Aires... där 85 människor dödades. Hắn chưa từng xuất hiện công khai từ năm 1994 khi Mossad nhận diện hắn là kẻ đứng sau vụ đánh bom ở trung tâm Cộng đồng Do thái ở Buenos Aires làm chết 85 người. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosse trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.