mormorsmor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mormorsmor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mormorsmor trong Tiếng Thụy Điển.

Từ mormorsmor trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cụ bà, cụ, bà cụ, tằng tổ mẫu, cụ cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mormorsmor

cụ bà

(great-grandmother)

cụ

bà cụ

tằng tổ mẫu

cụ cố

Xem thêm ví dụ

Och det här är när mormorsmor föddes, 1863.
Và đây là năm bà cố tôi chào đời, 1863.
Arwen var också en ättling till kung Turgon av noldor genom hennes mormorsmor, Idril.
Arwen cũng là hậu duệ của vua Turgon xứ Noldo, cụ ngoại Idrill của cô là con gái ông.
Era utmaningar skiljer sig från de som er mor, mormor och mormorsmor mötte, men de är mycket påtagliga.
Những thử thách của các chị em khác với những thử thách của mẹ, bà và bà cố của các chị em nhưng chúng quả nhiên có thật.
Min mormorsmor kände inte till ordet "feminist" men det betyder inte att hon inte var en.
Cụ của tôi không biết từ "feminist", nhưng cụ là một feminist.
Vilken underbar hustru och fantastisk mor, mormor, farmor, mormorsmor och farfarsmor.
Chị thật là một người vợ, một người mẹ và một người phi thường.
Dessutom är hon mor, mormor och mormorsmor till en stor familj.
Ngoài ra, chị còn là một người mẹ, bà ngoại và bà cố của một đại gia đình.
Min mormorsmor var, enligt de historier jag fått höra, feminist.
Cụ của tôi, từ những câu chuyện tôi được nghe kể, cũng là một feminist.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mormorsmor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.