mogen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mogen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mogen trong Tiếng Thụy Điển.

Từ mogen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chín, người lớn, chín chắn, trưởng thành, Người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mogen

chín

(mature)

người lớn

(adult)

chín chắn

(ripe)

trưởng thành

(ripe)

Người lớn

(adult)

Xem thêm ví dụ

b) Vad innebär det att vara mogen?
(b) Thế nào là một tín đồ chín chắn?
Kristna föräldrar är vanligtvis de som bäst kan bedöma om du är mogen för äktenskap.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
Till och med aposteln Paulus, som var en mogen kristen, erkände öppet: ”När jag gärna vill göra det rätta, då finns det onda hos mig.”
Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21).
En person som är andligt mogen har säkert också ansträngt sig för att ”lägga bort” sin tidigare inställning och sitt tidigare uppförande.
Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia.
Han är också väldigt mogen
Dù sao thì cậu nhóc cũng đã trưởng thành
14, 15. a) Vad innebär det att vara mogen?
14, 15. (a) Tiến đến sự thành thục bao hàm điều gì?
Någon som ser mig som en mogen myndighetsperson.
Một ai đó... người biết rằng tôi là người quyền ở đây.
Allt jag har gjort är att klara mig ända till mogen ålder.
Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi.
Vissa saker är du inte mogen nog för att förstå.
Chúng là những điều đơn giản là cháu chưa đủ trưởng thành để hiểu.
Nu var tiden mogen för Jehova att förklara lärdomen för Jona. (Jona 4:9)
Đây là lúc thích hợp để Đức Giê-hô-va giải thích rõ ràng bài học Ngài muốn dạy ông.—Giô-na 4:9.
Jag blev mogen sju år efter min födelse.
Tôi hoàn toàn trưởng thành 7 năm sau khi sinh.
De unga växer nu upp till mogen ålder, och sedan blir de inte äldre.
Những người trẻ nay lớn lên đến tuổi trưởng thành và không già hơn nữa.
Gallien var som en mogen frukt som väntade på att bli plockad av någon av stammarna innanför dess gränser.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.
(Hebréerna 10:5; Johannes 3:13) När denne Son, Jesus, vuxit upp och blivit en mogen man, var han en exakt motsvarighet till den förste mannen, Adam.
Khi con ấy là Giê-su lớn lên đến tuổi trưởng thành, thì hoàn toàn tương xứng với người đàn ông đầu tiên là A-đam.
Han var omtänksam och mogen.
Cậu ấy rất chín chắntrưởng thành.
Visa att du är mogen nog att ta kontroll över dem, för annars kommer de att ta kontroll över dig.
Hãy chín chắn để kiểm soát những ham muốn thay vì mặc cho chúng điều khiển (Cô-lô-se 3:5).
12 Och vidare säger han att du skall vara som en tistels blommor som, då den är fullt mogen, sprids ut över landets yta om vinden blåser.
12 Và lại nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ giống như hoa cây gai, khi đã nở nếu gặp cơn gió thổi sẽ bay tản mác khắp xứ.
Men att visa sig vara mogen innefattar mer än att ha förvärvat uppfattningsförmåga.
Tuy nhiên, chỉ có khả năng nhận thức thôi thì không đủ để chứng minh sự thành thục của chúng ta.
Hon bor i nästa by och är mogen för äktenskap. "
Cổ sống ở làng kế bên... và cổ đã sẵn sàng để kết hôn. "
En mogen kristen är lyhörd för vad andras samveten reagerar på. (Se paragraf 11 och 12.)
Một tín đồ thành thục sẽ nghĩ đến lương tâm người khác (Xem đoạn 11, 12)
Att du är villig att reda ut problemen visar att du är på väg att bli en mogen vuxen.
Thật vậy, việc sẵn sàng hàn gắn những bất đồng là bằng chứng cho thấy bạn đang trưởng thành.
Därför bör man bara bli döpt om man är mogen nog att fatta det beslutet. Det måste också vara ens eget beslut, och man måste förstå vad det innebär att överlämna sig.
Thật dễ hiểu là bạn chỉ nên làm báp-têm khi đã đủ chín chắn để đưa ra quyết định này, chính bạn có ước muốn làm vậy và bạn hiểu ý nghĩa của sự dâng mình.
Trots att Timoteus var en mogen kristen tillsyningsman, uppmanade Paulus honom: ”Begrunda dessa ting; gå upp i dem, för att ditt framåtskridande må vara uppenbart för alla.”
Mặc dù Ti-mô-thê là một giám thị thành thục, Phao-lô vẫn khuyên ông: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con” (I Ti-mô-thê 4:15).
7 Låt därför vetet och ogräset växa tillsammans tills skörden är fullt mogen. Då skall ni först skilja ut vetet från ogräset, och sedan vetet är bärgat, se och ge akt, då skall ogräset bindas i knippor och det återstår för åkern att brännas.
7 Vậy nên, hãy để cỏ lùng và lúa mì cùng mọc lên cho đến khi lúa mì thật chín; rồi các ngươi phải gặt lúa mì ra khỏi cỏ lùng trước và sau khi đã gặt lúa mì xong, này và trông kìa, cỏ lùng phải được bó lại thành từng bó, và cánh đồng sẵn sàng để bị đốt.
Om du inte gör det, be då dina föräldrar eller någon mogen person i församlingen att hjälpa dig.
Nếu không, hãy nhờ cha mẹ hoặc một anh chị thành thục trong hội thánh giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mogen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.