μητρική εταιρεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μητρική εταιρεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μητρική εταιρεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μητρική εταιρεία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Công ty mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μητρική εταιρεία
Công ty mẹ
|
Xem thêm ví dụ
Δεν έχουμε νεότερα από τη μητρική εταιρεία της Omnicorp, τηv OCP. Ta vẫn không có xác nhận chính thức nào từ phía Omnicorp, OCP. |
Η τρέχουσα μητρική εταιρεία των Parker, Hasbro, αναγνωρίζει μόνο τον ρόλο του Ντάροου στη δημιουργία του παιχνιδιού. Công ty mẹ hiện nay của Parker Brothers, Hasbro, một lần nữa chỉ công nhận vai trò của Charles Darrow trong việc sáng tạo trò chơi. |
Λόγω της σημασίας της για την πόλη του Κόμπε, η εταιρεία Καβασάκι (Kawasaki Heavy Industries), μητρική εταιρεία του πρώην συνεργάτη της ομάδας Καβασάκι Στιλ (Kawasaki Steel), παραμένει χορηγός της ομάδας. (Do tầm quan trọng của đội bóng đối với thành phố Kobe, Kawasaki Heavy Industries, công ty mẹ của Kawasaki Steel, vẫn là nhà bảo trợ chính cho Vissel Kobe. |
Η Advanced RISC Machines έγινε ARM Ltd όταν η μητρική της εταιρεία, η ARM Holdings plc, μπήκε στο χρηματιστήριο του Λονδίνου και στον δείκτη NASDAQ το 1998. Năm 1990, Acorn ách khỏi nhóm thiết kế thành một công ty mới có tên Advanced RISC Machines Ltd., trở thành ARM Ltd khi công ty mẹ của nó, ARM Holdings, niêm yết trên sàn London Stock Exchange và NASDAQ năm 1998. |
Καθώς ο καθηγητής Ραλφ Άνσπακ μαχόταν εναντίον των Αδελφών Πάρκερ και την τότε μητρική τους εταιρεία, General Mills, στο σήμα κατατεθέν της Monopoly, αρκετή από την ιστορία της Monopoly είχε "επανασκαφεί". Khi Giáo sư Ralph Anspach kiện Parker Brothers và công ty mẹ khi đó của nó, General Mills, về thương hiệu của bộ cờ Monopoly, rất nhiều lịch sử khởi thủy của trò chơi đã được "khám phá lại". |
Ένας άλλος καναδικός σιδηρόδρομος, ο Σιδηρόδρομος του Ειρηνικού, Ευρύτερου κορμού (GTPR), αντιμετώπισε οικονομική δυσκολία στις 7 Μαρτίου 1919, όταν η μητρική του εταιρεία Grand Trunk Railway (GTR) απέτυχε στην αποπληρωμή των κατασκευαστικών δανείων προς την ομοσπονδιακή κυβέρνηση. Công ty đường sắt khác của Canada, công ty Grand Trunk Pacific Railway (GTPR), gặp khó khăn tài chính vào ngày 7.3.1919, khi công ty mẹ Grand Trunk Railway (GTR) không trả được nợ vay xây dựng cho chính phủ liên bang. |
Η σχέση τους με την Δισκογραφική JIVE επιδεινώθηκε όταν οι Backstreet Boys κατέθεσαν μήνυση κατά της Μουσικής Εταιρείας Ζόμπα (μητρική της JIVE) για $75 έως 100 εκατ., ισχυριζόμενοι παραβίαση της συμφωνίας. Mối quan hệ của nhóm với Jive trở nên tồi tệ hơn khi Backstreet Boys sắp xếp một vụ kiện lên đến 75-100 triệu USD chống lại công ty Zomba (Jive là công ty mẹ) vì sự vi phạm hợp đồng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μητρική εταιρεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.