militärkupp trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ militärkupp trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ militärkupp trong Tiếng Thụy Điển.
Từ militärkupp trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đảo chính, chính biến, phiến loạn, cuộc đảo chính, bạo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ militärkupp
đảo chính
|
chính biến
|
phiến loạn
|
cuộc đảo chính
|
bạo động
|
Xem thêm ví dụ
1968 – En militärkupp i Panama störtar den nyvalde presidenten Arnulfo Arias. Năm 1968, một cuộc đảo chính lật đổ chính phủ của vị tổng thống mới được bầu gần đó là Arnulfo Arias Madrid diễn ra. |
Han störtades i en militärkupp den 6 augusti 2008. Ông bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự vào ngày 6 tháng 8 năm 2008. |
Och jag borde veta, eftersom det under min tid i den skolan, skedde en militärkupp i mitt land, en skytt av min nationalitet var nära att döda Påven, och Turkiet fick noll poäng i melodifestivalen. Tôi biết rõ, bởi trong khoảng thời gian tôi học ở trường đó, một cuộc tiếp quản quân sự xảy ra ở đất nước tôi, một tay súng mang quốc tịch nước tôi gần như giết chết Giáo Hoàng, và Thổ Nhĩ Kỳ bị không điểm trong Cuộc Thi Hát Eurovision. |
Nkrumah avsattes i en militärkupp 1966. Nkrumah bị CIA lật đổ trong cuộc đảo chính năm 1966. |
Medan tidigare militärkupper i Argentina syftat till att sätta in tillfälliga övergångsjuntor vid makten, syftade Revolución Argentina, ledd av Onganía, till att upprätta en ny politisk och social ordning, som motsatte sig både liberal demokrati och kommunism, vilket gav Försvarsmakten i Argentina en ledande roll i den politiska och ekonomiska styrningen av landet. Trong khi cuộc đảo chánh quân sự ở Achentina nhằm vào việc thiết lập các hòn đảo chuyển tiếp tạm thời, Revolución Argentina do Onganía đứng đầu nhằm mục đích thiết lập một trật tự chính trị và xã hội mới, phản đối cả chế độ dân chủ tự do và chủ nghĩa cộng sản, đưa cho Lực lượng Vũ trang Argentina một vị trí hàng đầu Vai trò trong hoạt động chính trị và kinh tế của đất nước. |
Hon är gift med Mehdi Zana, som var borgmästare i Diyarbakır fram till militärkuppen 1980 och politisk fånge därefter. Khi lên 14 tuổi, bà đã kết hôn với Mehdi Zana là thị trưởng của Diyarbakır cho đến khi giới quân sự làm cuộc đảo chính ngày 12.9.1980, và sau đó trở thành một tù nhân chính trị. |
Han är även en pensionerad generalmajor i den nigerianska armén, och var statschef i Nigeria från den 31 december 1983 till 27 augusti 1985 efter att ha tagit makten i en militärkupp. Ông đã là quốc trưởng Nigeria từ 31 tháng 12 năm 1983 tới 27 tháng 8 năm 1985, sau khi nắm quyền trong một cuộc đảo chính của quân đội. |
De är vad man skulle kunna kalla glömda krig, eftersom de flesta av dem — till exempel flertalet militärkupper, inbördeskrig och revolutioner — utkämpas i någon av tredje världens nationer. Đó có thể gọi là những cuộc chiến bị quên lững, vì hầu hết là đảo chánh, nội chiến, cách mạng và xảy ra trong những xứ kém mở mang. |
Nero störtades i en militärkupp år 68. Một vụ nổi loạn của quân đội đã buộc Nero phải ẩn trốn vào năm 68. |
Enligt revolutionshistoriker drevs militärkuppen i Portugal delvis av protester avseende de portugisiska truppernas behandling av vissa delar av den lokala moçambikiska befolkningen. Theo các sử gia của cách mạng, chính biến quân sự tại Bồ Đào Nha được kích động một phần từ các kháng nghị về hành vi của binh sĩ Bồ Đào Nha khi đối xử với một số cư dân Mozambique địa phương. |
11 september: Militärkuppen i Chile — Den demokratiskt valda socialistiska presidenten i Chile, Salvador Allende, avsätts och dör i en militärkupp ledd av general Augusto Pinochet stöttad av USA. 11 tháng 9: Đảo chính Chile — Tổng thống được bầu cử theo đường lối xã hội chủ nghĩa của Chile, Salvador Allende, bị lật đổ và tự sát trong một cuộc đảo chính quân sự lãnh đạo bởi Tướng Augusto Pinochet được Hoa Kỳ hỗ trợ. |
Folkrepubliken Benin skapades den 30 november 1975, efter militärkuppen i landet 1972. Cộng hòa nhân dân Bénin được thành lập ngày 30 tháng 11 năm 1975, ngay sau khi cuộc đảo chính năm 1972 ở Cộng hòa Dahomey. |
Från början av 1960-talet till 1988 genomled Afrika mer än 70 militärkupper och 13 presidentmord. Trong giai đoạn từ đầu thập niên 1960 tới cuối thập niên 1980 ở châu Phi đã có trên 70 vụ đảo chính và 13 vụ ám sát tổng thống. |
För det andra träffade jag tusentals trofasta medlemmar i kyrkan i Abidjan, en stad i Elfenbenskusten.1 Detta fransktalande land i Västafrika har utstått ekonomiska svårigheter, en militärkupp och två inbördeskrig på senare tid som slutade 2011. Thứ hai, tôi gặp gỡ hằng ngàn tín hữu trung thành của Giáo Hội ở thành phố Ivory Coast, Abidjan.1 Quốc gia Châu Phi nói tiếng Pháp này đã chịu đựng nhiều khó khăn về kinh tế, một cuộc đảo chính, và hai cuộc nội chiến mới chấm dứt gần đây vào năm 2011. |
7'e januari 2019 blev det rapporterat militärkupp i Gabon. Vào ngày 7 tháng 1 năm 2019, Lực lượng Vũ trang Gabon đã công bố một cuộc đảo chính ở Gabon. |
År 1978 ägde en militärkupp vid namn Saurrevolutionen rum där det kommunistiska Folkdemokratiska partiet grep makten och Daoud Khan med familj dödades. Năm 1978, một cuộc đảo chính quân sự được gọi là Cách mạng Saur đã diễn ra, được kích động bởi phe Cộng sản do Đảng Dân chủ Nhân dân Afghanistan lãnh đạo, sau đó Daoud và gia đình ông đã bị giết. |
Återigen fick Ann och jag uppleva det kaos och våld som följer på en militärkupp. Một lần nữa, tôi và Ann lại ở giữa sự náo loạn và bạo động của cuộc đảo chính quân sự. |
Vi fick snart veta att det hade varit en militärkupp och att Uganda nu styrdes av general Idi Amin. Chẳng bao lâu chúng tôi biết có một cuộc đảo chính và Uganda giờ đây nằm dưới quyền cai trị của Tướng Idi Amin. |
Efter några inledande framgångar och klagomål från den maliska armén att den var illa rustad för att bekämpa rebellerna, som hade gynnats av ett inflöde av tunga vapen från libyska inbördeskriget 2011 liksom andra källor, iscensatte delar av armén en militärkupp den 21 mars 2012. Sau một số thành công ban đầu và khiếu nại từ Quân đội Malian rằng nó được trang bị không tốt để chống lại quân nổi dậy, những người được hưởng lợi từ một luồng vũ khí hạng nặng từ cuộc nội chiến Libya năm 2011 cũng như các nguồn khác, các yếu tố của quân đội đã tổ chức một cuộc đảo chính quân sự vào ngày 21 tháng 3 năm 2012. |
Han ledde den militärkupp som störtade kejsar Pedro II och gjorde slut på den brasilianska monarkin. Nó lật đổ chế độ quân chủ lập hiến của Đế quốc Brasil và chấm dứt triều đại của Hoàng đế Pedro II. |
Daoud och hela hans familj mördades 1978 då det afghanska kommunistpartiet tilltvingade sig makten genom en militärkupp. Daoud Khan và toàn thể gia đình sau này đã bị giết hại năm 1978, khi Đảng Dân chủ Nhân dân Afghanistan theo chủ nghĩa cộng sản tiến hành một cuộc đảo chính gọi là Cuộc cách mạng Saur vĩ đại và chiếm giữ quyền bính. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ militärkupp trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.