μηχανή εσωτερικής καύσης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μηχανή εσωτερικής καύσης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μηχανή εσωτερικής καύσης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μηχανή εσωτερικής καύσης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là động cơ đốt trong, Động cơ đốt trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μηχανή εσωτερικής καύσης

động cơ đốt trong

noun

Động cơ đốt trong

Xem thêm ví dụ

Και μεταβολίζουν το πετρέλαιο, σαν μια μηχανή εσωτερικής καύσης.
Và chúng chuyển hóa dầu... như một động cơ đốt trong.
Μπορείς να μας πεις πώς ξεκινά μία μηχανή εσωτερικής καύσης;
Cậu có thể nói cho chúng tôi biết động cơ cảm ứng khởi động thế nào không?
Έχεις τη μηχανή εσωτερικής καύσης;
Chắc có động cơ bán cầu trong đó chứ?
Μηχανές εσωτερικής καύσης.
Động cơ đốt trong.
Το 1885 κατασκεύασαν τον πρόδρομο του σύγχρονου βενζινοκινητήρα, ο οποίος στη συνέχεια τοποθετήθηκε σε ένα δίτροχο, την πρώτη μοτοσικλέτα με μηχανή εσωτερικής καύσης, και την επόμενη χρονιά σε μία άμαξα και σε μία βάρκα.
Năm 1885, họ thiết kế ra bản mẫu của động cơ sử dụng xăng hiện đại ngày nay, sau đó động cơ này đã lắp gọn vào được một chiếc xe hai bánh, được xem là chiếc xe máy đầu tiên trên thế giới, sau đó là một cỗ xe ngựa chở người và một chiếc thuyền.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μηχανή εσωτερικής καύσης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.