migalha de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migalha de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migalha de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ migalha de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bột chiên xù, mảnh vụn, bẻ vụn, tý, mẩu vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migalha de pão

bột chiên xù

(breadcrumb)

mảnh vụn

(crumb)

bẻ vụn

(crumb)

(crumb)

mẩu vụn

(crumb)

Xem thêm ví dụ

Calma deixei migalhas de pão.
Greta, không có chuyện gì xảy ra với ai vào ban ngày ban mặt cả.
Duas crianças conduzidas para a floresta por um pai malvado, seguiram um rasto de migalhas de pão.
2 đứa trẻ bị dẫn vào trong rừng bởi 1 người cha độc ác, cùng với 1 ít dấu vết vụn bánh mì.
Melhor deixar um rastro de migalhas de pão.
Tốt hơn nên rải vụn bánh mì làm dấu.
De repente, me vi olhando para uma formiguinha na grama carregando uma migalha de pão
Tôi thấy mình đột nhiên dí mặt xuống nhìn một con kiến bé xíu vật lộn với vụn bánh mì trên cỏ.
Deixa uma trilha como migalhas de pão.
Chúng ta chỉ cần đi theo dấu vết như đi theo vụn bánh mì.
Um rasto de migalhas de pão.
1 manh mối nhỏ từ vụn bánh mì.
Sigo estas linhas de similaridade como uma trilha de migalhas de pão para encontrar exatamente o que procuro.
Tôi lần theo những điểm tương tự nhau giống như những manh mối để tìm chính xác thứ mà tôi đang tìm kiếm
Eu praticamente sido apenas deixando um... trilha de pão-migalha de homossexualidade.
Thực ra chỉ là cho mọi người thấy... một lát cắt nhỏ của sự đồng tính thôi mà.
Depois da bênção, peguei um pedaço de pão da bandeja, parti-o em uma minúscula migalha e delicadamente a coloquei em sua boca.
Sau khi phần ban phước của Tiệc Thánh, tôi nhặt một mẩu bánh từ khay lên, bẻ nhỏ và nhẹ nhàng đặt vào miệng bà.
" Sim, mas algumas migalhas devem ter caído bem ", resmungou o Chapeleiro: " você não deve colocaram- lo com a faca de pão. "
'Có, nhưng một số mẩu phải có được trong là tốt, các Hatter càu nhàu: " bạn không nên phải đặt nó vào với con dao- bánh mì'.
Quando chega a cerca de 160 graus, as proteínas ficam enfileiradas e criam uma estrutura, a estrutura do glúten -- aquilo que chamaremos a migalha do pão.
Khi đạt đến khoảng 160 độ, các protein sắp xếp và hình thành kết cấu, kết cấu gluten -- mà chúng ta gọi là ruột bánh mỳ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migalha de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.