Marinha dos Estados Unidos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Marinha dos Estados Unidos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Marinha dos Estados Unidos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Marinha dos Estados Unidos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Hải quân Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Marinha dos Estados Unidos
Hải quân Hoa Kỳ
|
Xem thêm ví dụ
Como o país estava em guerra, quando voltei da missão, fui servir na Marinha dos Estados Unidos. Bởi vì đất nước đang có chiến tranh, nên khi tôi trở về từ công việc truyền giáo, tôi đã gia nhập Quân Đoàn Lính Thủy Đánh Bộ Hoa Kỳ. |
Mike voluntaria o barco para a Marinha dos Estados Unidos; A equipe é designada para tarefas de salvamento. Thuyền trưởng Mike tình nguyện đưa thuyền của mình gia nhập Hải quân Mỹ, đoàn thủy thủ nhận trách nhiệm cứu hộ. |
Ele terminou o ensino médio e se alistou na marinha dos Estados Unidos. Ông tốt nghiệp trung học và gia nhập Hải Quân Hoa Kỳ. |
Marinha dos Estados Unidos. Hải quân Hoa Kỳ. |
1: O almirante Husband Kimmel é nomeado o comandante da Marinha dos Estados Unidos no Pacífico. 1: Đô đốc Husband E. Kimmel được chỉ định làm tư lệnh Hải quân Hoa Kỳ tại Thái Bình Dương. |
É propriedade da Marinha dos Estados Unidos, e faz parte do Condado de Los Angeles. Nó thuộc quyền khai thác và sở hữu của Hải quân Hoa Kỳ, và là một phần của lãnh thổ Hạt Los Angeles. |
Ambos os B & W ́s foram oferecidos à Marinha dos Estados Unidos. 2 chiếc B & W đã được giới thiệu cho hải quân Mỹ. |
Seabees são membros dos batalhões de construção da Marinha dos Estados Unidos. Gulfport là nơi đóng quân của Seabees Hải quân Hoa Kỳ. |
1922 — O USS Langley é comissionado como o primeiro porta-aviões da Marinha dos Estados Unidos. 1922 – USS Langley được tái biên chế thành tàu sân bay đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. |
O Chelsea foi requisitado para servir a marinha dos Estados Unidos, para reparações e salvamento Tàu Chelsea đã được giao nhiệm vụ phục vụ Hải quân Mỹ.Sữa chữa và cứu nạn |
Este é o terceiro navio da Marinha dos Estados Unidos a ser nomeado com o conceito de liberdade. Nó là con tàu thứ ba của Hải Quân Hoa Kỳ được đặt tên theo khái niệm về Tự Do (Freedom). |
O Global Hawk é operado pela Força Aérea e a Marinha dos Estados Unidos. Global Hawk hiện đang được điều hành bởi Không Quân và Hải Quân Hoa Kỳ. |
USS Zumwalt (DDG-1000) é um contratorpedeiro da Marinha dos Estados Unidos. USS Zumwalt (DDG-1000) là một tàu khu trục lớp Zumwalt của Hoa Kỳ. |
Em 1970, foi dispensado honrosamente da Corporação da Marinha dos Estados Unidos, depois de dois anos de serviço. Vào năm 1970, ông được giải ngũ một cách danh dự từ Quân Đoàn Lính Thủy Đánh Bộ Hoa Kỳ sau hai năm phục vụ. |
Nixon não gostava do cargo e, quatro meses depois, se candidatou para juntar-se à Marinha dos Estados Unidos. Ông bất mãn với vị trí này, và bốn tháng sau đó ông thỉnh cầu gia nhập Hải quân Hoa Kỳ. |
Uma zona de neutralidade de cerca de 480 km de largura deve ser patrulhada pela Marinha dos Estados Unidos. Một khu vực trung lập rộng khoảng 300 dặm sẽ được Hải quân Hoa Kỳ tiến hành tuần tra. |
O nome do navio é uma homenagem a John Y. Mason (1799-1859) Secretário da Marinha dos Estados Unidos . Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt tên theo Bộ trưởng Hải quân John Y. Mason (1799-1859). |
Perry, da Marinha dos Estados Unidos — aportaram na baía de Edo em 8 de julho de 1853 (à esquerda). Perry của Hải quân Hoa Kỳ dẫn đầu, đã thả neo ở vịnh Edo vào ngày 8-7-1853 (bên trái). |
Antes de sua carreira de negócios, ele trabalhou como matemático em balística como funcionário civil da Marinha dos Estados Unidos. Trước khi bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của mình, ông làm việc như một nhà toán học tính đạn đạo như là một nhân viên dân sự của Hải quân Hoa Kỳ. |
11: Franklin D. Roosevelt ordena que a Marinha dos Estados Unidos dispare à vista se qualquer navio ou comboio ameaçador. 11: Franklin D. Roosevelt ra lệnh cho Hải quân Hoa Kỳ nổ súng tùy ý nếu có bất cứ tàu buôn hay hộ tống nào bị đe dọa. |
É o segundo navio da Marinha dos Estados Unidos, que recebe o nome do décimo sexto presidente norte-americano Abraham Lincoln. Đây là tàu hải quân thứ hai được đặt tên theo cựu tổng thống Abraham Lincoln. |
A classe Nimitz é constituída por dez super porta-aviões, movidos por energia nuclear, ao serviço da Marinha dos Estados Unidos. Tàu sân bay lớp Nimitz là một lớp mười tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân đang hoạt động trong Hải quân Hoa Kỳ. |
O primeiro marido de Wallis foi Win Spencer, um piloto da Marinha dos Estados Unidos, de quem se divorciou em 1927. Simpson đã li dị với người chồng thứ nhất, sĩ quan hải quân Mỹ, Win Spencer, năm 1927. |
O USS South Dakota foi nome dado a três navios da Marinha dos Estados Unidos em honra ao 40o estado da União. Là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, South Dakota là tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ mang cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 40 của Hoa Kỳ. |
A USS Chesapeake foi uma fragata pesada de 38-canhões de casco de madeira, de três-mastros da Marinha dos Estados Unidos. USS Chesapeake là tàu khu trục gồm 38 pháo của Hải quân Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Marinha dos Estados Unidos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Marinha dos Estados Unidos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.