Mannschaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mannschaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mannschaft trong Tiếng Đức.
Từ Mannschaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là đội, nhóm, đoàn, bọn, lũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mannschaft
đội(party) |
nhóm(band) |
đoàn(band) |
bọn(band) |
lũ(band) |
Xem thêm ví dụ
In dem Jahr blieb seine Mannschaft ungeschlagen und schaffte es, in ein Turnier einzuziehen, das in England so etwas ist wie das College-Basketball-Turnier in den Vereinigten Staaten. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
Es kam schließlich zum Ausschluss der Mannschaften Festina und TVM; die spanischen Mannschaften zogen sich aus Protest gegen die Ermittlungsmethoden der französischen Behörden von der Tour zurück. Sau đó đội tuyển Festina và MTV bị loại ra khỏi cuộc đua, các đội tuyển từ Tây Ban Nha đã phản đối biện pháp điều tra của cơ quan Pháp bằng cách rút lui ra khỏi cuộc đua. |
Ich mag den Gedanken, dass wir alle eine Mannschaft sind. Tôi thích coi chúng ta như là một đội. |
Scofield und seine ganze P.I. Mannschaft? Scofield và cả nhóm công nhân của hắn? |
Sie profitierte von der erfolgreichen Jugendarbeit und baute viele ehemalige U-19-Nationalspielerinnen in die Mannschaft ein. Bà đã gặt hái thành quả đào tạo mầm non và đã đưa nhiều nữ tuyển thủ của đội U-19 vào đội tuyển quốc gia. |
Zudem integrierte sie sich besser in das Offensivspiel der Mannschaft, wodurch sie mit durchschnittlich 9,5 Punkten pro Spiel, den zweitbesten Punkteschnitt des gesamten Teams aufwies. Thêm vào đó, anh còn bắt trung bình 6.9 lần bóng bật bảng và có trung bình 5.9 lần chuyền bóng cho đồng đội ghi điểm, 2.2 lần cướp bóng mỗi trận, tất cả các thông số đều là đỉnh cao của sự nghiệp. |
Ihr seid jetzt alle ein Teil meiner Mannschaft. Các ngươi giờ đều là người trong băng của ta. |
Angenommen bei einem Fußballspiel beten beide Mannschaften um den Sieg. Thí dụ, hãy tưởng tượng cả hai đội bóng đều cầu xin được phần thắng. |
Besonders der 11:0-Sieg der deutschen Mannschaft bei der WM 2007 gegen Argentinien entfachte eine Diskussion darüber, ob es überhaupt 24 etwa gleich starke Nationalmannschaften gibt. Đặc biệt chiến thắng 11–0 của Đức trước Argentina ở trận mở màn giải năm 2007 gây ra ngoài nghi liệu 24 đội tuyển trong một giải đấu liệu có đồng đều về chất lượng. |
Zusammen mit den eingekauften George Graham, Eddie McCreadie und Marvin Hinton bildete diese Mannschaft Dochertys „Diamantenaufstellung“ („little diamonds“), wie er sie in einer Fernsehdokumentation einmal genannt hatte. Cùng với đó, Docherty mua về tiền đạo George Graham, hậu vệ trái Eddie McCreadie và trung vệ thép Marvin Hinton với mức giá tối thiểu để tạo nên đội hình kim cương – Docherty gọi đội hình của ông là "những viên kim cương nhỏ" trong một phim tài liệu trên TV và cái tên đó gắn liền với họ. |
Zu Beginn der Premier-League-Saison 1992/93 waren in den ersten Spielen lediglich elf Ausländer – bezogen auf die Nationalitäten außerhalb des Vereinigten Königreichs und Irland – in allen Mannschaften vertreten. Trong mùa giải Premier League đầu tiên 1992–93, ở vòng đấu mở màn chỉ có 11 cầu thủ ra sân trong đội hình xuất phát đến từ bên ngoài của Vương quốc Anh hoặc Ireland. |
Er hat eine Wolfsjagd als Friedensangebot für Marcels Mannschaft befohlen. Anh ta đã cho phép một cuộc săn sói như lời đề nghị hòa bình tới thuộc hạ của Marcel. |
Meine Mannschaft. Đội của riêng tôi. |
Furlong und seine Mannschaft getroffen Gegner leichter als 1 km Furlong và nhóm của ông nhấn kẻ thù dễ dàng hơn hơn 1 km |
Jack bewegte vorsichtig den Kopf hin und her, ehe er langsam zurück zu seiner Mannschaft ging. Jack xoay đầu sang hai bên như để bớt cứng cổ, rồi anh chậm chạp quay lại chỗ đội mình. |
Sie sind Teil der Mannschaft und haben immer einen Stammplatz darin, auch wenn Sie ehrenhaft vom Vollzeitmissionsdienst freigestellt sind. Các anh em sẽ luôn luôn và “vẫn thuộc vào nhóm chúng tôi”, và sẽ luôn luôn như vậy mặc dù các anh em được vinh dự miễn không phải phục vụ toàn thời gian. |
Wir sind auch in der Mannschaft – als Treiber.« Tụi anh cũng ở trong đội banh mà — Tụi anh là Tấn thủ. |
Ende 1922 tourte die Mannschaft durch Kanada und die USA. Vào cuối năm 1922, đội thực hiện chuyến du đấu tại Canada và Hoa Kỳ. |
1939 erhielt die Mannschaft die Selbstladepistole „Walther PPK“, Kaliber 7.65 mm. Ông ta đã tự sát bằng khẩu súng lục của mình, khẩu Walther PPK 7.65." |
Wenn ihr in dieser Mannschaft seid, dann macht ihr genau das, was ich sage. Nếu tham gia nhóm này thì mọi người làm đúng theo lời tôi. |
Mein Mitarbeiter hatte sich sein ganzes Leben lang für eine Mission bereitgemacht und war daher gleich ein wertvolles Mitglied unserer Mannschaft. Người bạn đồng hành của tôi đã chuẩn bị công việc truyền giáo của mình trong suốt đời anh và đã được hữu hiệu ngay lập tức ngay khi bắt đầu truyền giáo. |
Bei der Gründung der Spielklasse im Jahr 1993 mit zehn Vereinen hatte die Liga ursprünglich die Absicht, diese Anzahl erst einmal für ein paar Jahre stabil zu halten, bevor das Teilnehmerfeld dann langsam mit ein bis zwei Klubs pro Jahr auf sechzehn Mannschaften ausgedehnt werden sollte. Ban đầu, khi giải chuyên nghiệp được thành lập năm 1993 với mười câu lạc bộ, giải đấu ban đầu dự tính giữ số câu lạc bộ là 10 trong ít nhất là hai đến ba năm, rồi sau đó mở rộng lên 16 đội bằng việc thêm một hoặc hai câu lạc bộ mỗi năm. |
Doch selbst als die Mannschaften die spanische Küste erreichten, war das Drama noch nicht vorüber. Thậm chí những người sống sót trở về được bờ biển Tây Ban Nha cũng phải tiếp tục chịu đựng nhiều gian nan. |
In der Saison 1979/80 wanderten 13 Premier Division Mannschaften in die neue Alliance Premier League. Kể từ mùa giải 1979–80, 13 CLB ở Premier Division gia nhập giải đấu mới Alliance Premier League. |
Aber es wurde schnell klar, dass Abraham Lincoln als der unumstrittene Kapitän seiner unbändigen Mannschaft hervorgehen würde. Nhưng sớm rõ ràng rằng Abraham Lincoln nổi bật lên như người thủ lĩnh tuyệt đối của nhóm bất kham này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mannschaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.