malíř pokojů trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malíř pokojů trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malíř pokojů trong Tiếng Séc.

Từ malíř pokojů trong Tiếng Séc có các nghĩa là thợ sơn, họa sĩ, thợ quét vôi, dây néo, màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malíř pokojů

thợ sơn

(painter)

họa sĩ

(painter)

thợ quét vôi

(painter)

dây néo

(painter)

màu sắc

Xem thêm ví dụ

To je jako kdyby jste nazval Caravaggia malířem pokojů.
Tôi đã nhượng lại
Můj otec byl povoláním malíř pokojů a tato práce jej jednou zavedla do budovy, v níž sídlila finská odbočka svědků Jehovových.
Cha tôi làm nghề sơn nhà, một ngày kia cha đến sơn một tòa nhà, đó chính là trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phần Lan.
(Římanům 10:2) Takové lidi bychom mohli přirovnat k člověku, kterého si někdo najme jako malíře pokojů. Malíř se sice usilovně snaží dům vymalovat, ale protože nevěnuje pozornost pokynům majitele, použije jiné barvy.
(Rô-ma 10:2) Những người như thế có thể được ví như một người thợ sơn làm thuê cật lực sơn phết ngôi nhà nhưng lại sử dụng sai màu vì không chịu nghe chỉ thị của chủ nhà.
Vyrostl v Le Havre a učil se na malíře pokojů, stejně tak jako jeho otec a dědeček, k tomu ale také po večerech mezi lety 1897 a 1899 studoval malířství ve škole École des Beaux-Arts v Le Havre.
Ông trưởng thành ở Le Havre và được học để trở thành một thợ quét sơn nhà và thợ trang trí nội thất giống cha và ông mình, tuy nhiên Braque cũng học thêm vẽ tại trường École des Beaux-Arts ở Le Havre vào buổi chiều các ngày từ năm 1897 tới 1899.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malíř pokojů trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.