make noise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make noise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make noise trong Tiếng Anh.
Từ make noise trong Tiếng Anh có nghĩa là làm ồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make noise
làm ồnđộng từ Someone said there are kids making noises late at night. Có người nói có nhiều trẻ con làm ồn ở đây vào ban đêm. |
Xem thêm ví dụ
He makes noise, okay? Nó đang quấy khóc, được chứ? |
Some even make noise or move across the screen. Một số thậm chí còn có âm thanh hoặc chuyển động xuyên quanh màn hình. |
I can't make noise. Tôi không thể làm ầm lên được. |
Pete, are you making noise? Pete, cậu đang làm ồn sao? |
Batiatus knows of your desire for freedom, and makes noise for discussing terms. Batiatus biết anh đang tìm kiếm tự do Và đang bàn luận những điều khoản |
Apache no make noise. Người Apache không gây tiếng động. |
They're in the house, they're making noise. Chúng đã vào nhà, đang làm ồn. |
It's a fucking ladder, it's gonna make noise. Nó là cái thang chó chết nó sẽ gây tiếng ồn. |
Looks like Nevada's making noises, too. Có vẻ Nevada đang gây ồn ào. |
When working in apartment buildings, speak softly and avoid making noise that disturbs tenants and announces your presence. Lúc rao giảng trong các chung cư, hãy nói nhỏ tránh gây ồn ào làm phiền những người sống ở đó và cũng tránh cho mọi người biết bạn đang có mặt. |
When someone sings terribly, we should look at it as making noise, rather than as singing. Hơn nữa khi mà cô hát dở tệ như vậy, không thể nói là đang hát mà phải nói là đang quấy nhiễu dân lành. |
So we won't make noise. Vậy đừng gây ra tiếng động. |
We drink and make noise and disturb Federico. - Ta đi thôi – thiếu tá bảo – chúng tôi uống rượu làm ồn và quấy rầy Federico. |
Dwarf man making noise! Thằng lùn ồn quá! |
Your house makes noise. Nhà cậu có tiếng ồn. |
Feel the earth under your paws, so it doesn' t shift and make noise Cảm nhận mặt đất dưới chân ta.Vậy sẽ không gây ra tiếng động nữa |
You guys make noises in your sleep. Các chị tạo ra nhiều tiếng ồn khi ngủ. |
It tells us that human beings make noise when they have sex, and it's generally the woman who makes more noise. Nó cho thấy rằng loài người gây ra tiếng động khi quan hệ tình dục, và thường thì phụ nữ sẽ ồn ào hơn. |
We have to show the other classes how to do it, so when we walk down the hall, people will notice us, so you can't make noise. Chúng ta phải cho các lớp khác thấy cách chúng ta học hành, nên khi chúng ta đi xuống sảnh, mọi người sẽ để ý, vì thế chúng ta không thể làm ồn. |
Coral Watts was described by a surviving victim as "excited and hyper and clappin' and just making noises like he was excited, that this was gonna be fun" during the 1982 attack. Coral Watts được miêu tả bởi một nạn nhân sống sót là "bị kích động và cường điệu và vỗ tay’ và tạo ra các âm thanh như đang kích động, như điều đó sẽ vui thú" trong vụ tấn công năm 1982. |
How may we avoid making unnecessary noise in the hallways? Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang? |
Just make the noise. Cứ kêu đi. |
How the hell can you walk around a house this old without making a noise? Sao cậu có thể dạo quanh ngôi nhà cũ kĩ mà không gây tiếng động? |
How did you come inside without making any noise? Sao mày vào đây mà không gây tiếng động được? |
Let's make some noise. Để tôi tạo chút ầm ĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make noise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make noise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.