make a fortune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make a fortune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a fortune trong Tiếng Anh.
Từ make a fortune trong Tiếng Anh có nghĩa là cách đặt câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make a fortune
cách đặt câu
|
Xem thêm ví dụ
If Joey and Chandler walked in now, we could make a fortune. Nếu Joey và Chandler bước vào bây giờ, chúng ta có thể làm giầu đấy. |
I hope you do make a fortune,'cause Chandler's gonna need it to help pay for his therapy! Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy! |
You know, the guy makes a fortune selling information. Hắn kiếm cả gia tài nhờ bán thông tin. |
I know you're going to make a fortune with web's... Tớ biết cậu sẽ kiếm được cả gia tài bằng web... |
There's enough precedent out there to show that a sustainable, community- friendly development can still make a fortune. Có quá đủ những tiền lệ đã chứng minh rằng sự phát triển bền vững, thân thiện với cộng đồng có thể giúp tạo nên một gia tài. |
She could make a fortune running a P.R. firm. Con bé chắc có số mở công ty quảng cáo. |
Would they be able to remember tomorrow’s prices and make a fortune on the stock market? Họ sẽ nhớ được giá cả của ngày mai và trúng to trên thị trường chứng khoán chăng? |
We're gonna make a fortune with this place. Ta sê giàu to với nơi này. |
You were making a fortune here. Anh đã kiếm được bao nhiêu tiền ở đây! |
If that were the case, I'd be making a fortune. Nếu con là một trong những trường hợp mà ta biết, ta sẽ giúp |
You could make a fortune with this book. Cậu có thể có cả gia tài với cuốn sách này. |
You oughta write for one of those kooky detective magazines, make a fortune. Anh mà viết cho những tờ tạp chí trinh thám thì kiếm bộn tiền đấy. |
That investor will make a fortune if the stock drops. Thì sẽ thu lợi lớn nếu chứng khoáng tụt giá. |
It'll make a fortune. Nó sẽ hái ra tiền. |
You'd make a fortune. Bạn muốn làm cho một tài sản. |
There's enough precedent out there to show that a sustainable, community-friendly development can still make a fortune. Có quá đủ những tiền lệ đã chứng minh rằng sự phát triển bền vững, thân thiện với cộng đồng có thể giúp tạo nên một gia tài. |
Now, I travel a great deal, particularly on this road, and I wish to see all innkeepers making a fortune.” Mà tôi lại đi du hành nhiều, nhất là trên con đường này, tôi muốn thấy tất cả các ông chủ quán đều làm ăn phát đạt. |
Her second novel, Harlot, received some interest, but the story of a young girl growing up in colonial Nigeria to make a fortune as a "Madame" remains unpublished. Tiểu thuyết thứ hai Harlot nhận được vài sự quan tâm, nhưng câu chuyện về một bà gái trẻ lớn lên ở thực dân Nigeria và xây dựng thân phận của mình trở thành một "Madame" vẫn chưa được xuất bản. |
This paint can right here saved the Dutch Boy paint company, making them a fortune. Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. |
No one doubted that he would make Amaranta a fortunate mate. Không một ai còn nghi ngờ Amaranta sẽ là một người vợ hạnh phức. |
Many have been fooled into believing that simply by investing their money, they could make a quick fortune without doing much work or perhaps no work at all. Nhiều người đã bị đánh lừa để tin rằng họ chỉ việc đầu tư tiền bạc mà không cần phải làm nhiều hay có lẽ không làm gì cả cũng có thể kiếm ra tiền nhanh chóng. |
This is a money-making time for toy sellers, and some have made a fortune on what many honesthearted people recognize is just a fantasy. Đây là thời kỳ những nhà buôn bán đồ chơi hốt bạc, và một số người trong họ làm giàu nhờ cái mà nhiều người có lòng thành thật nhìn nhận chỉ có trong trí tưởng tượng mà thôi. |
Hans-Adam owns LGT banking group and has a family fortune of $US7.6 billion and a personal fortune of about $US4 billion, making him one of the world’s richest heads of state, and Europe’s wealthiest monarch. Hans-Adam chính thức là thân vương Liechtenstein sau cái chết của cha ông vào ngày 13 tháng 11 năm 1989. ông sở hữu LGT nhóm ngân hàng và có một tài sản gia đình của $ 7,6 tỷ và tài sản cá nhân của khoảng 4 tỷ $,] làm cho ông trở thành một trong những người đứng đầu hoàng gia giàu nhất thế giới của tiểu bang và quốc vương giàu nhất châu Âu. ] |
You're gonna make a fortune. Ah. Anh mới là người làm giàu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a fortune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make a fortune
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.