made up of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ made up of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ made up of trong Tiếng Anh.

Từ made up of trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân trộn, hợp chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ made up of

phân trộn

hợp chất

Xem thêm ví dụ

These islands are entirely made up of coral atolls, and on average about two meters above sea level.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
In fact, like many Pacific islands, it is made up of just the tips of enormous underwater mountains.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
Everything we see is made up of tiny, indivisible bits of stuff called atoms.
Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử.
A puppet made up of vibrant Jenova cells, her knowledge, and the power of Mako.
Ngươi chỉ là một con rối, tạo nên từ các tế bào của Jenova, từ tri thức của bà ấy, và từ sức mạnh của Mako.
The station's crew, made up of six people, is usually replaced every six months.
Phi hành đoàn của trạm gồm 6 người được thay thế liên tục sau mỗi 6 tháng.
Like other regions in Cameroon, the Northwest Region is made up of administrative divisions.
Cũng như các tỉnh khác ở Cameroon, tỉnh Tây Bắc được tạo thành đơn vị hành chính.
After all, you are made up of many interests, you have many masks, consciously and unconsciously.
Rốt cuộc bạn được tạo thành bởi nhiều vui thú, bạn có nhiều cái mặt nạ, nhận biết được và không-nhận biết được.
Each sequence campaign is made up of a series of “steps.”
Mỗi chiến dịch theo trình tự bao gồm một loạt “bước”.
All congregations are assigned to a committee made up of trained brothers who are available to assist.
Tất cả các hội thánh đều được chỉ định một ủy ban gồm có những anh được huấn luyện; họ sẵn sàng giúp đỡ.
Each filter is made up of a Variable, an Operator, and a Value:
Mỗi bộ lọc được tạo thành từ Biến, Toán tử và Giá trị:
Well, the brain, as you know, is made up of neurons.
Vâng, bộ não, như các bạn biết đấy, cấu tạo từ các nơ- ron.
Up to TWO dimensions total, made up of no more than one dimension from each category listed below:
Tổng số tối đa HAI thứ nguyên, tạo thành tối đa một thứ nguyên từ mỗi danh mục được liệt kê dưới đây:
He said that the Ewells were members of an exclusive society made up of Ewells.
Bố nói những người nhà Ewell là thành viên của một xã hội riêng biệt gồm toàn những người mang họ Ewell.
A deep belief network (DBN) is a probabilistic, generative model made up of multiple layers of hidden units.
Một mạng niềm tin sâu (DBN) là một mô hình xác suất thể sinh, tạo thành bởi nhiều đơn vị ẩn nhiều lớp.
And the community is predominantly made up of people from the northern part of the country.
Và cộng đồng ấy phần lớn được tạo nên bởi những người đến từ miền bắc đất nước.
1 The Christian congregation is made up of people with a wide variety of circumstances.
1 Hội thánh tín đồ Đấng Christ gồm những người với nhiều hoàn cảnh khác nhau.
In answer, Jesus gave a sign made up of many features, including the besieging of Jerusalem.
Để đáp lại Giê-su đã ban cho một điềm bao hàm nhiều khía cạnh, kể cả việc thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây (Ma-thi-ơ 24; Mác 13; Lu-ca 21).
Feeds are made up of primary and supplemental feeds.
Nguồn cấp dữ liệu được tạo thành từ các nguồn cấp dữ liệu chính và bổ sung.
The newborn's skull is made up of several separate bones that will eventually fuse together .
Hộp sọ của trẻ do một vài xương riêng biệt cấu tạo thành .
Even though it is made up of imperfect people, it is a haven of peace and love.
Mặc dầu gồm những người bất toàn, hội thánh là một nơi an nghỉ có hòa bình và yêu thương.
The chariot represents the heavenly part of Jehovah’s organization made up of faithful spirit creatures.
Cỗ xe đó tượng trưng cho phần trên trời của tổ chức Đức Giê-hô-va, gồm những tạo vật thần linh trung thành.
Relief Society is made up of a variety of women.
Hội Phụ Nữ do nhiều phụ nữ tạo thành.
Every neuron has a cytoskeleton, an internal support structure partly made up of structures called microtubules.
Mỗi tế bào nơ-ron đều có một bộ khung xương tế bào, một cấu trúc đỡ bên trong góp phần tạo nên cấu trúc tế bào gọi là vi ống (microtubule).
Image ads are made up of one image file that you upload.
Quảng cáo hình ảnh được tạo thành từ 1 tệp hình ảnh mà bạn tải lên.
The Lightning Network is made up of bidirectional payment channels between two nodes which combined create smart contracts.
Mạng lưới Lightning được tạo thành từ các kênh thanh toán hai chiều giữa hai nút kết hợp tạo hợp đồng thông minh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ made up of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới made up of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.