ljusstake trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ljusstake trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ljusstake trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ljusstake trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 燭臺, chúc đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ljusstake
燭臺noun |
chúc đàinoun |
Xem thêm ví dụ
År 2006 skrev tidskriften Time om ett tidigare tillfälle då munkar ”bråkade i timtal ... och pucklade på varandra med väldiga ljusstakar”. Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”. |
Nej, utan på en ljusstake och det ger ljus till alla som är i huset. Không, nhưng người ta để trên chân đèn, và nó soi sáng mọi người ở trong nhà; |
Herren satte dig på ljusstaken för att lysa upp vägen för alla i din omgivning. Chúa đặt các anh em lên trên chân đèn để soi sáng đường lối cho mọi người xung quanh. |
Eftersom de ’sju ljusstakarna’ på ’Herrens dag’ i synen motsvarade alla församlingarna av sanna kristna på denna nuvarande, verkliga ’Herrens dag’, som började 1914 v.t., är de ’sju stjärnorna’ följaktligen en bild av alla de av anden pånyttfödda, smorda, änglalika tillsyningsmännen i sådana församlingar i våra dagar.” Về «bảy chơn-đèn» trong «ngày của Chúa» tượng trưng tất cả các hội-thánh tín đồ đấng Christ trong «ngày của Chúa» thật, kể từ năm 1914, vậy «bảy ngôi sao» tượng trưng tất cả các giám thị được xức dầu giống như thiên sứ của các hội-thánh ngày nay”. |
Under den perioden levde Aureliano på att sälja av bestick, ljusstakar och andra prydnadsföremål från huset. Dạo ấy Aurêlianô bán những bộ đồ ăn, giá cắm nến và những thứ đồ cũ khác của nhà để lấy tiền ăn. |
Fyra stycken ljusstakar. Bốn bề tịch mịch. |
Och i augusti, högt i luften, den vackra och riklig hästkastanjer, ljusstakar - klokt, proffer passeren- genom sin avsmalnande upprätt strutar av samlades blommor. Và vào tháng Tám, trong không khí cao, xinh đẹp và phong phú hạt dẻ ngựa, đèn nến, khôn ngoan, chìa người qua đường bằng cách giảm dần các tế bào hình nón thẳng đứng của hoa tụ. |
Här står också en ljusstake som har sju lampor. Rồi có cái chân đèn có bảy ngọn đèn. |
De blir bra ljusstakar. Chúng được dùng để làm đèn chùm. |
Nej, utan på en ljusstake, så att det lyser för alla dem som äro i huset. Không, nhưng người ta để trên chân đèn, và nó soi sáng mọi người ở trong nhà; |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ljusstake trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.