licenciamentos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licenciamentos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licenciamentos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ licenciamentos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giấy phép, cho phép, bằng, sự cho phép, môn bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licenciamentos
giấy phép(license) |
cho phép(license) |
bằng(licence) |
sự cho phép(permit) |
môn bài(licence) |
Xem thêm ví dụ
O Office 2007 foi lançado para os clientes de licenciamento por volume em 30 de Novembro de 2006, e ao público em geral em 30 de Janeiro de 2007. Office 2007 Phát hành cho khách hàng volume licensing vào 30/11/2006, và phát hành rộng rãi vào 30/1/2007. |
Os software livres incluem softwares que atenderam aos requisitos de licenciamento do Ubuntu, que correspondem aproximadamente ao Debian Free Software Guidelines. Các gói được quy về các thành phần như sau: Phần mềm "tự do" ở đây chỉ bao gồm những phần mềm thoả yêu cầu giấy phép của Ubuntu, nói chung, tương ứng với chính sách phần mềm tự do của Debian. |
O vídeo confirmou (em japonês) os detalhes do licenciamento do desenho. Video (bằng tiếng Nhật) xác nhận chi tiết về điều khoản bản quyền. |
Em novembro de 2018, o Conselho Gestor do Parque Estadual do Rola-Moça, paritário e de caráter consultivo e não deliberativo, foi consultado sobre a continuidade do processo de licenciamento ambiental que abria a possibilidade de mineração na zona de amortecimento do Parque. Vào tháng 11 năm 2018, Hội đồng quản trị của Công viên tiểu bang Rola-Moça, là một hội đồng tương đương tư vấn và không cố ý, đã được tư vấn về tính liên tục của quy trình cấp phép môi trường mở ra khả năng khai thác trong vùng đệm của Công viên. |
Em 2006, a OMS delineou uma orientação ("Malaria Vaccine Technology Roadmap") em que um dos principais objetivos para 2015 é o "desenvolvimento e licenciamento de uma vacina de primeira geração contra a malária que tenha uma eficácia de proteção superior a 50% contra a forma grave da doença e a morte, e cuja duração seja superior a um ano." Năm 2006, Hội đồng tư vấn vắc-xin sốt rét đã gởi đến WHO bản thảo về "Lộ trình Công nghệ vắc-xin sốt rét" (Malaria Vaccine Technology Roadmap) trong đó nêu ra một trong những mục tiêu quan trọng nhắm vào "phát triển và cấp phép vắc-xin sốt rét thế hệ thứ nhất có thể bảo vệ hiệu quả hơn 50% so với các bệnh nặng và tử vong và các bệnh kéo dài hơn một năm" vào năm 2015. |
Esses serviços — estou a falar de coisas como os mecanismos que provam a nossa identidade, as autoridades de licenciamento que sabem o que cada um de nós está autorizado a fazer, legalmente em cada momento, os processos pelos quais resolvemos disputas através de canais oficiais. Và những thuận lợi này-- là những thứ như cơ chế chứng minh danh tính, thẩm quyền cấp phép cho biết điều gì là hợp pháp tại thời điểm cụ thể, quá trình giải quyết tranh chấp thông qua các kênh chính thức. |
Paul Gitter, vice-presidente sênio de licenciamento da Marvel na Disney Consumer Products disse que eles vão continuar licenciando os produtos de sucesso de Vingadores: Era de Ultron, e agora com foco na celebração de 75° aniversário do Capitão América, com a comercialização dos personagens recentes, como Máquina de Combate, Falcão, Visão, Viúva Negra e Pantera Negra. Paul Gitter, Phó Chủ tịch về việc cấp phép cho Marvel tại Disney Consumer Products phát biểu rằng họ sẽ phát triển từ thành công của các sản phẩm được cấp phép của Avengers: Đế chế Ultron, trong đó bao gồm việc tập trung vào sự kiện tưởng niệm 75 năm ngày sinh của Captain America, các hàng may mặc nữ, sản phẩm cổ vũ lối sống lành mạnh, đồ du lịch và quảng bá cho các nhân vật mới như War Machine, Falcon, Vision, Black Widow và Black Panther. |
Para configurar o licenciamento do app, adicione sua lista com os endereços do Gmail dos testadores ao Play Console. Để thiết lập cấp phép ứng dụng, hãy bắt đầu bằng cách thêm danh sách địa chỉ Gmail của người thử nghiệm trong Play Console. |
Para receber a certificação, os anunciantes precisam atender aos requisitos de licenciamento locais. Để được chứng nhận, nhà quảng cáo sẽ phải đáp ứng các yêu cầu cấp phép của địa phương. |
Em 16 de fevereiro, o Windows 7 e o Windows Server 2008 R2 SP1 ficaram disponíveis para Assinantes MSDN e TechNet, assim como para clientes de Licenciamento por Volume. Vào ngày 16 tháng 2, SP1 đã có sẵn cho các thuê bao MSDN và TechNet cũng như các khách hàng cấp phép số lượng lớn. |
Para fazer testes nesses apps, publique uma versão fechada com a opção de serviços de licenciamento desativada. Để chạy thử nghiệm trên các ứng dụng này, bạn có thể phát hành phiên bản kín của ứng dụng khi đã tắt các dịch vụ cấp phép. |
Licenciamento para uma versão norte-americana de Gurren Lagann foi anunciada pelo ADV Films em AnimeExpo 2007 em 30 de Junho de 2007, no entanto, após um afastamento inexplicável do catálogo ADV's (apesar de ter tido terminar os cinco primeiros episódios), Bandai Entertainment anunciou que detinha a licença em Nova York Comic Con de 2008. Cấp giấy phép cho một phiên bản Bắc Mỹ của Gurren Lagann đã được công bố bởi ADV Films tại AnimeExpo 2007 vào ngày 30 tháng 6 năm 2007, tuy nhiên, sau một loại bỏ không giải thích được từ catalog của ADV (mặc dù có đã hoàn thành được 5 tập đầu tiên), Bandai Entertainment đã công bố nó đã được8 tổ chức cấp giấy phép tại New York Comic Con 2008 . |
Poucos dias depois, uma versão com legendas do vídeo substituiu o original no site, traduzindo o anúncio de licenciamento para o inglês. Sau vài ngày phiên bản phụ đề của video thay thế bản gốc trên trang web, thông báo cấp phép dịch tiếng Nhật sang tiếng Anh.. |
Moore desmascarou um boato de que o personagem Mario e seu irmão Luigi não foram incluídos no filme, devido a Nintendo ter solicitado uma taxa muito alta de licenciamento, afirmando que o boato surgiu de uma brincadeira feita na Comic-Con por John C. Reilly. Moore vạch trần một tin đồn rằng nhân vật Mario và anh trai Luigi không lên phim được vì Nintendo yêu cầu tiền bản quyền quá cao, đạo diễn này nói rằng các tin đồn ban đầu là một trò đùa của John C. Reilly làm tại Comic-Con. |
Além disso, se você tiver apps com produtos gerenciados ou assinaturas, também será possível usar o licenciamento de apps para criar uma lista de Contas do Google que podem testar a integração de assinatura e faturamento em apps. Ngoài ra, nếu sở hữu ứng dụng có sản phẩm được quản lý hoặc gói đăng ký, bạn cũng có thể thực hiện quy trình cấp phép ứng dụng để tạo danh sách Tài khoản Google giúp bạn kiểm tra việc kết hợp gói đăng ký và tính năng thanh toán trong ứng dụng. |
Acesse a seção Licenciamento do app no site para desenvolvedores Android (em inglês). Assim, você vai saber mais sobre o serviço de licenciamento e como adicioná-lo ao seu app. Chuyển tới phần Cấp phép ứng dụng trên trang web dành cho Nhà phát triển Android của chúng tôi để tìm hiểu thêm về dịch vụ cấp phép và cách thêm dịch vụ đó vào ứng dụng. |
Como a lei de direitos autorais na maioria dos países por padrão concedem aos detentores dos direitos autorais; controle monopolista sobre suas criações, o conteúdo de direitos autorais deve ser explicitamente declarados livres, geralmente pela referência ou inclusão de declarações de licenciamento dentro do trabalho. Vì luật pháp mặc nhiên trao cho người nắm giữ bản quyền quyền quản lý độc quyền đối với những sáng tạo của họ, do đó, nội dung có bản quyền phải được tuyên bố một cách rõ ràng là chúng tự do, thường bằng cách chỉ tới hoặc bao hàm những nội dung giấy phép đi kèm với tác phẩm. |
Depois que você configurar o licenciamento do app, os usuários autorizados também poderão comprar assinaturas e produtos no aplicativo sem receber uma cobrança na conta. Sau khi bạn thiết lập quy trình cấp phép ứng dụng, người dùng được ủy quyền cũng có thể mua các gói đăng ký và sản phẩm trong ứng dụng mà không bị tính phí vào tài khoản của họ. |
Quando mencionamos fraude de medidas tecnológicas, trata-se de ferramentas que permitem que usuários burlem o protocolo de licenciamento de um software. Khi chúng tôi nói đến biện pháp phá vỡ công nghệ thì tức là chúng tôi đang nói đến các công cụ cho phép người dùng né tránh giao thức cấp phép của phần mềm. |
Em 21 de fevereiro, a Viacom anunciou publicamente que estariam oferecendo acesso gratuito online para seu próprio material através da Joost graças a um acordo completo conteúdo de licenciamento. Vào ngày 21 tháng 2, Viacom công khai tuyên bố họ sẽ cung cấp truy cập trực tuyến miễn phí tới tài liệu của họ thông qua nhà phân phối Joost của Thung lũng Silicon thông qua một thỏa thuận cấp pháp nội dung. |
Enviamos este comunicado como atualização do anterior sobre a Lei de jogos de azar do Reino Unido de 2014 (Licenciamento e Publicidade). Chúng tôi đang cập nhật thông báo trước đây của mình về Luật cờ bạc (Cấp phép và Quảng cáo) năm 2014 của Vương quốc Anh. |
O GRAC coreano é uma autoridade de análise e licenciamento de jogos na Coreia. GRAC Hàn Quốc là cơ quan đánh giá và cấp phép trò chơi ở Hàn Quốc. |
O regime de licenciamento da Área de Singapura, implementado em 1975, tornou-se o primeiro sistema de pedágio urbano do mundo e incluiu outras medidas complementares, tais como quotas de propriedade de carro rigorosas e melhorias no transporte de massa.. Kế hoạch giấy phép khu vực Singapore được thi hành vào năm 1975, là kế hoạch giải quyết tắc nghẽn thông qua phí đầu tiên trên thế giới, gồm các biện pháp bổ sung như hạn ngạch sở hữu ô tô nghiêm ngặt và cải thiện giao thông công cộng. |
A Microsoft Mobile tem o direito de vender celulares com a marca Nokia como parte do acordo de licenciamento de 10 anos, assim como os celulares baseados nas séries S30 e S40, o que compreende a "celulares de baixo custo" e aparelhos da linha Asha. Microsoft Mobile có quyền bán điện thoại di động bằng nhãn hiệu Nokia như một phần của thỏa thuận 10 năm, miễn là các điện thoại đó được dựa trên nền tảng S30+ bao gồm các "điện thoại tính năng". |
Estas são, respectivamente, nas mesmas datas em que o Windows Vista foi lançado para o licenciamento em volume e para venda. Và đây cũng là ngày phát hành Windows Vista cho khách hành volume license và bán lẻ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licenciamentos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.