leerkracht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leerkracht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leerkracht trong Tiếng Hà Lan.

Từ leerkracht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giáo viên, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leerkracht

giáo viên

noun

Ze laten hun leerkrachten toe om innovaties in pedagogie uit te werken.
Họ cho phép giáo viên tạo những cải tiến trong sư phạm.

教員

noun

Xem thêm ví dụ

Jake had het gevoel in zijn hart dat hij de woorden van zijn leerkracht en ouders moest geloven.
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.
Lever je definitieve antwoorden in op de datum(s) die je leerkracht je geeft.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
Voor de leerkracht: Stel aan het begin van een paragraaf vragen om een discussie te beginnen en laat de leerlingen of gezinsleden in de paragraaf naar een antwoord zoeken.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
De leerkracht kiest een of misschien twee leermiddelen uit die het beste passen bij de behoeften van de leden van de groep of het quorum; de leerkracht hoeft niet alle leermiddelen te gebruiken.
Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu.
Hoe nemen we de houding dan aan die we nodig hebben om een goede leerkracht te zijn?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
Hun passie moedigt me aan om terug te gaan naar de tekenles, deze keer als leerkracht.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Ik wist dat ik niet naar een filmfragment hoefde te kijken alleen maar omdat mijn leerkracht dat aan ons wilde laten zien.
Tôi biết rằng tôi không cần phải xem một đoạn phim không thích hợp chỉ vì giáo viên của tôi đã chiếu cho chúng tôi xem.
Laat de leerkrachten vervolgens nog een of twee andere versgroepen lezen en zelf leerstellingen en beginselen vaststellen. Wijs ze daarbij indien nodig op de vragen op het bord.
Kế đến, mời giảng viên đọc một hoặc hai nhóm câu thánh thư khác và tự mình nhận ra giáo lý và các nguyên tắc, hãy chắc chắn tham khảo các câu hỏi ở trên bảng khi cần.
„Ik dacht van niet, maar daar kom ik zo nog wel op terug”, zei de leerkracht.
Thầy nói: “Chắc không? Thầy sẽ nói chuyện với em sau”.
Als je worstelt met of ontmoedigd bent over je schoolprestaties, vraag dan om hulp aan je ouders, leerkrachten en behulpzame leden van de kerk.
Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích.
Leerkrachten treffen voorzieningen om tegemoet te komen aan de bijzondere behoeften, beperkingen of gezondheidsproblemen van hun cursisten.
Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ.
Geliefde leerkrachten, u bent een van de grote wonderen van deze kerk.
Các giảng viên thân mến, các anh chị em là một trong những phép lạ kỳ diệu của Giáo Hội này.
Ik richt mijn woorden tot eenieder die als leerkracht is geroepen, ongeacht in welke organisatie, en ongeacht of u pas lid van de kerk bent of al jaren lesgeeft.
Hôm nay sứ điệp của tôi là dành cho những người đã được kêu gọi giảng dạy, trong bất cứ tổ chức nào các anh chị em đang phục vụ và cho dù các anh chị em là một người mới cải đạo vào Giáo Hội hoặc là giảng viên với nhiều năm kinh nghiệm.
Wanneer heb ik ervaren dat de Geest mij als leerkracht leidde?
Có khi nào tôi đã cảm nhận được Thánh Linh hướng dẫn với tư cách là một giảng viên chưa?
In een traditioneel model gaat het grootste deel van de tijd van de leerkracht naar lesgeven en punten geven enzovoort.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Het beste wat een leerkracht kan doen met Leringen: Joseph Smith is de woorden van de profeet uit te kiezen en aan te halen die het beste aansluiten op de behoeften van de mensen in de klas, en vervolgens een klassikale bespreking te houden om vast te stellen hoe de leden die beginselen kunnen toepassen op hun eigen omstandigheden.
Điều tốt nhất mà một giảng viên có thể làm với sách Teachings: Joseph Smith (Những Lời Giảng Dạy: Joseph Smith) là chọn ra và trích dẫn những lời của Vị Tiên Tri về các nguyên tắc đặc biệt thích hợp với các nhu cầu của các học viên, và rồi hướng dẫn một cuộc thảo luận trong lớp học về cách áp dụng các nguyên tắc đó trong hoàn cảnh sống của họ.
Als wat te behandelen nagenoeg alle aandacht krijgt tijdens de voorbereiding van de les, heeft de leerkracht niet voldoende tijd om te overwegen hoe hij of zij de cursisten bij hun leerproces kan helpen.
Nếu điều để giảng dạy gần như lúc nào cũng được nhấn mạnh trong lúc chuẩn bị bài học, thì một giảng viên sẽ không có đủ thời giờ để cân nhắc cách giúp các học viên tham gia vào việc học hỏi.
Door de Geest krijgt de leerkracht meer inzicht in de bedoeling van de geïnspireerde schrijver, in de behoeften van de cursisten en in welke evangeliewaarheden de cursisten zullen helpen om dichter tot onze hemelse Vader en de Heiland te komen.
Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn.
Die leerkrachten gaven om haar en leerden haar het evangelie.
Các giảng viên này đã chăm sóc bà và giảng dạy phúc âm cho bà.
Met behulp van computertechnologie kunnen leerkrachten videosegmenten laten zien, belangrijke vragen, afbeeldingen of citaten van algemene autoriteiten weergeven, of beginselen en leerstellingen beklemtonen die tijdens een les zijn geïdentificeerd.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
* Ik bid om de leiding van de Geest in mijn leven en bij mijn inspanningen als leerkracht.
* Tôi cầu nguyện để có được sự hướng dẫn của Thánh Linh trong cuộc sống và trong nỗ lực của mình với tư cách là giảng viên.
Les door leerkracht: 4 Nephi 1–Mormon 8:11
Bài Học dành cho Giảng Viên: 4 Nê Phi 1–Mặc Môn 8:11
Een leerkracht kan cursisten helpen die gevoelens van de Geest uit te nodigen en te voeden. Dat doet hij door ze te laten vertellen over hun ervaringen met een evangeliebeginsel en ze van de waarheid ervan te laten getuigen.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
Leerkrachten en leerlingen: gelijke verantwoordelijkheid in de les
Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp
Maar als we ons getuigenis van de waarheid volledig laten afhangen van een bepaalde priesterschapsleider of leerkracht, en geen getuigenis via de persoonlijke lijn krijgen, liggen teleurstelling en ontgoocheling op de loer als het gedrag van die persoon te wensen overlaat.
Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leerkracht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.