lead the way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lead the way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lead the way trong Tiếng Anh.
Từ lead the way trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẫn tới, đưa đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lead the way
dẫn tớiverb leading the way to June's revelations. dẫn tới sự kiện tiết lộ tháng 6. |
đưa đườngverb |
Xem thêm ví dụ
Always let the teachers lead the way. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
(John 15:20) He was prepared to lead the way, knowing that his example would strengthen others. Ngài sẵn sàng đi trước mở đường và biết gương của mình sẽ củng cố tinh thần người khác (Giăng 16:33). |
We're counting on Gaston to lead the way ♪ Chúng ta cử Gaston dẫn đường ♪ |
“Lead the way, Miss Hotchkiss.” “Dẫn đường đi, Miss Hotchkiss.” |
Lead the way. Tiến lên. |
Let me lead the way. Để tôi dẫn đường. |
Lead the way. Dẫn đường đi. |
Just lead the way. Dẫn đường đi. |
Kids Can Lead the Way Trẻ cần phải chỉ dẫn |
The Scottish Government must be commended for its intention to lead the way". Chính phủ Scotland phải được khen thưởng cho các ý định tiên phong của mình". |
The Anglosphere Challenge: Why the English-speaking Nations Will Lead the Way in the Twenty-first Century. Nhiệm vụ văn hóa quyển tiếng Anh: tại sao các nước nói tiếng Anh sẽ dẫn đường vào thế kỷ 21 (The anglosphere challenge: why the English-speaking nations will lead the way in the twenty-first century). |
Of course, I'll lead the way! Đi chứ, để tôi dẫn đầu nào! |
Okey-doke, lead the way, detective Okey-doke, dẫn đường, thám tử. |
Leading the way -- what's leading the way? Mở đường -- cái gì đang mở đường? |
" Winged vulture leads the way " Kền kền có cánh dẫn đường |
Not if you're leading the way. Ko phải, nếu ông là người dẫn lối. |
Government must lead the way. Chính phủ vẫn làm chủ được tình hình. |
Just ahead, Joseph walked steadily onward, leading the way along the road toward distant Bethlehem. Phía trước là Giô-sép đang bước đi một cách vững chãi, và dẫn đường đến thành Bết-lê-hem xa xôi. |
Please, lead the way. Xin chỉ đường tôi đến phòng. |
And one of the games really leading the way is Dota. Và Dota là một trong những trò chơi thực sự mở đầu cho điều này. |
Mason said, “Well, I’ll lead the way going up unless you fellows want to go first.” Mason nói, “Thôi, tôi lên đây, các ông không muốn lên trước chứ?” |
I'll lead the way. Tôi sẽ dọn đường |
Garsiv's cavalry will lead the way. Kỵ binh của Garsiv sẽ dẫn đầu. |
"Sarawak State Planning Unit leads the way towards 2020 economic ambitions". Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014. ^ a ă “Sarawak State Planning Unit leads the way towards 2020 economic ambitions”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lead the way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lead the way
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.