kwetsbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kwetsbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kwetsbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ kwetsbaar trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là loài sắp nguy cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kwetsbaar

loài sắp nguy cấp

adjective (beschermingsstatus)

Xem thêm ví dụ

Het was grappig, ik vroeg via Twitter en Facebook: hoe zou je kwetsbaarheid definiëren?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
Zo teer en kwetsbaar.
Thật yếu ớt và mong manh. .
Ik keerde terug naar het onderzoek en besteedde de volgende paar jaar aan het echt proberen begrijpen van de hartelijke mensen, welke keuzen ze maken en wat ze doen met kwetsbaarheid.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Hij haat zedenmisdrijven en wil bescherming en gerechtigheid garanderen voor iedereen, vooral voor de meest kwetsbaren.
Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng.
Kwetsbaarheid is geen zwakte.
Dễ bị tổn thương không phải là sự yếu đuối.
De link tussen het verleden en de toekomst is kwetsbaar.
Sự liên kết giữa quá khứ và tương lai là mong manh.
Omdat kinderen heel kwetsbaar zijn, worden ze extra geraakt door het vernietigende effect van beledigende taal (Kolossenzen 3:21).
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Als een rechtsstaat gezond is, beschermt hij de armen en de kwetsbaren.
Nếu có luật pháp nghiêm chỉnh, nó sẽ bảo vệ người nghèo và nó sẽ bảo vệ người yếu đuối.
Als sluwe opportunist weet hij dat moedeloosheid ons kan verzwakken, waardoor we kwetsbaar worden (Spreuken 24:10).
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
Geheimen kunnen ons herinneren aan de talloze menselijke drama's van kwetsbaarheid en heldendom die zich in stilte afspelen in het leven van mensen rondom ons, ook nu.
Bí mật có thể nhắc nhở chúng ta về vô số những câu chuyện đầy kịch tính của con người về sự yếu đuối và sự anh hùng, được bật lên một cách âm thầm trong cuộc đời của những tất cả những người xung quanh ta ngay cả chính lúc này.
Chris Anderson: Dit is eigenlijk een dappere presentatie. Je plaatst jezelf in een positie die kwetsbaar is voor hoon vanuit sommige hoeken.
Chris Anderson: đây thực sự là một bài diễn thuyết can đảm, bởi gần như ông đang tự đặt mình vào vị trí dễ bị nhạo báng ở nhiều phía.
Zonder zwaard ben je kwetsbaar.
" Kẻ không biết dùng kiếm sẽ chết vì chúng. "
En ja, het kan vaak zo zijn dat deze mensensmokkelaars overdreven vergoedingen eisen, migranten dwingen onvrijwillig werk te doen en ze te misbruiken als ze kwetsbaar zijn.
Và đó thường là trường hợp mà những kẻ buôn người đòi phí cắt cổ, ép buộc người di cư làm việc mà họ không muốn làm và lạm dụng họ khi họ dễ bị xâm hại .
We beginnen klein, verheugen ons in verbetering en nemen risico’s (ook al voelen we ons er kwetsbaar en zwak door).
Chúng ta bắt đầu với điều nhỏ, vui mừng trong sự cải thiện và chấp nhận rủi ro (mặc dù những rủi ro làm cho chúng ta cảm thấy dễ bị tổn thương và yếu kém).
Dat wil zeggen, er is misschien iets, gemiddeld, verschillend aan vrouwelijke hersenen ten opzichte van mannelijke, dat ons gevoeliger maakt voor diepe complexe sociale relaties met meer aandacht voor het verzorgen van de kwetsbaren.
Đó là, nói chung, có lẽ có điều gì đó, khác biệt giữa bộ não của phụ nữ và nam giới làm cho giới nữ chúng ta quan tâm nhiều hơn đến những mối quan hệ xã hội phức tạp và lưu tâm nhiều hơn đến việc chăm sóc những người khốn khó.
Eerst kiest hij een doelwit uit, vaak een kind dat kwetsbaar en goed van vertrouwen lijkt, en dat hij dus vrij makkelijk in zijn macht kan krijgen.
Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển.
Het is een andere manier van denken, maar ik vind het mooi. Het is beslist veel inclusiever dan de 'wij-tegenover-hen' houding, ofwel beperkten tegenover niet-beperkten. Ook is het eerlijker en toont het meer respect voor de kwetsbaarheid van het leven.
Đó là một cách khác để suy nghĩ về việc đó, nhưng tôi nghĩ nó khá là đẹp, vì nó chắc chắn bao quát hơn là những tư tưởng thù nghịch giữa ta và họ hay giữa người bình thường và những người có khiếm khuyết, và nó thì thành thật và đáng trân trọng hơn trước sự mong manh trong cuộc sống.
Hoe kan aardse liefde zo sterk zijn dat je je vrijwillig aan verantwoordelijkheid, kwetsbaarheid, onrust en hartzeer blootstelt en toch steeds om meer blijft vragen?
Làm thế nào tình yêu thương của con người mạnh mẽ đến nỗi tình nguyện chấp nhận trách nhiệm, chịu tổn thương, lo lắng, đau khổ và nhiều lần yêu thương mặc dù nhiều lần trải qua những kinh nghiệm tiêu cực này?
Een vreemdeling was net zo kwetsbaar, en net zo afhankelijk van de bescherming door de plaatselijke bevolking om te overleven.
Giống như họ, người lạ đang ở trong một tình huống bơ vơ bất lực, và sự sống còn của người ấy tùy thuộc vào sự bảo vệ nhận được từ dân địa phương.
Nooit eerder zijn deze wildernissen zo kwetsbaar en kostbaar geweest als ze vandaag zijn.
Chưa bao giờ các đời sống hoang dã dễ tổn thương và quí giá như ngày hôm nay.
Veiliger, minder kwetsbaar.
An toàn hơn, bảo mật hơn.
Dit maakte hen minder effectief in de strijd en ook zeer kwetsbaar.
Nghĩa là các cung thủ sẽ trở nên kém hiệu quả hơn trong chiến đấu. và đồng thời dễ bị tấn công hơn.
Kwetsbaarheid duwde, ik duwde terug.
Sự tổn thương đẩy một cái, tôi đẩy lại
Ik moest kwetsbaar zijn zoals Stephanie en mijn ego opofferen.
Tôi phải cởi mở như Stephanie và hy sinh cái tôi của mình.
Onze gezondheidssystemen waren kwetsbaar, onze gezondheidswerkers ontbrak het aan vaardigheden en opleiding.
Hệ thống y tế của chúng tôi rất yếu, nhân viên y tế thì thiếu kỹ năng và đào tạo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kwetsbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.