koltuk örtüsü. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koltuk örtüsü. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koltuk örtüsü. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ koltuk örtüsü. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vải bọc ghế, áo ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koltuk örtüsü.

vải bọc ghế

(antimacassar)

áo ghế

(antimacassar)

Xem thêm ví dụ

Kolumu örtüsü üzerine asılı ve isimsiz, düşünülemez, sessiz form veya fantom, el ait yakından benim yatakta yan oturmuş gibiydi.
Cánh tay của tôi treo trên vải đậy mền, và vô danh, không thể tưởng tượng, hình thức im lặng hoặc ảo, mà bàn tay thuộc, dường như chặt chẽ ngồi bên cạnh giường của tôi.
Örtüsü, patchwork, garip küçük rengarenk kareler doluydu ve üçgen ve onun bu kolu, bitmez tükenmez bir Girit labirent üzerinde dövme bir rakam, iki parça. bir hassas gölge nedeniyle ben onun unmethodically deniz kolunu tutarak varsayalım güneş ve gölge, çeşitli zamanlarda düzensiz gömleğinin kollarını sıvadı Bu onun aynı kolu, diyorum, herkes için baktı Aynı patchwork yorgan bir şerit gibi dünya.
Vải đậy mền là chắp vá, đầy đủ của các hình vuông nhỏ màu tham gia lẻ và Các hình tam giác và cánh tay này của mình xăm trên tất cả các với một mê cung người dân đảo Crete dai dẳng con số một, không có hai phần trong số đó là một trong những bóng chính xác - do tôi cho rằng để giữ cho cánh tay của mình ở biển unmethodically mặt trời và bóng râm, áo sơ mi tay áo của mình đột xuất cuộn lại tại thời điểm khác nhau này cánh tay của mình, tôi nói, nhìn cho tất cả trên thế giới như một dải đó quilt chắp vá cùng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koltuk örtüsü. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.