κοινότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κοινότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κοινότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κοινότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cộng đồng, xã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κοινότητα
cộng đồngnoun (ομάδα αλληλεπιδρούντων ζωντανών οργανισμών που μοιράζονται ένα πληθυσμιακό περιβάλλον ή κοινωνική ομάδα που μοιράζεται κοινές αξίες) Λοιπόν, είναι δύσκολο προσπαθεί να ενώσει μια κοινότητα που έχει μια ιστορία αμοιβαία απέχθεια. Chà, kể ra cũng khó mà thống nhất một cộng đồng xưa nay luôn thù địch nhau. |
xãnoun (διοικητική υποδιαίρεση) Όχι μόνο στην επιστημονική κοινότητα, αλλά και στην Οscοrp. Không chỉ ngoài xã hội mà ngay trong Oscorp cũng thế. |
Xem thêm ví dụ
Έτσι, για τον Έμπολα, ο παρανοϊκός φόβος μιας μολυσματικής ασθένειας, ακολουθούμενη από λίγες περιπτώσεις μεταφερόμενες σε πλούσιες χώρες, οδήγησαν την παγκόσμια κοινότητα να συσπειρωθεί, και με το έργο των αφοσιωμένων εταιριών εμβολίων, τώρα έχουμε αυτά: Δύο εμβόλια για Έμπολα σε δοκιμές αποτελεσματικότητας- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Κατάλαβαν ότι ήταν κοινός σκοπός που είχαν με την κοινότητα προστασίας. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
Στην κοινότητά μας, που ήταν παλιότερα γνωστή ως Φόρεστ Ρίβερ Μίσιον, η διαθέσιμη σχολική εκπαίδευση ήταν από την πρώτη μέχρι την πέμπτη τάξη. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Όμως, έρευνες έδειξαν ότι η Κομητεία Νασάου, μια κοινότητα στη Νέα Υόρκη, μείωσε τον αριθμό αυτών. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Η φήμη είναι η μέτρηση του πόσο μια κοινότητα σας εμπιστεύεται. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
Έχω βρει σε κοινότητες τόσο διαφορετικές μεταξύ τους, - από τις Εβραϊκές εναλλακτικές νεοφυείς επιχειρήσεις στις ακτές των ΗΠΑ μέχρι τα γυναικεία τζαμιά, και από τις εκκλησίες των μαύρων στη Νέα Υόρκη και στη Βόρεια Καρολίνα μέχρι ένα ιερό λεωφορείο γεμάτο καλόγριες που διασχίζει τη χώρα διαδίδοντας μηνύματα δικαιοσύνης και ειρήνης - Ότι υπάρχει ένα κοινό θρησκευτικό ήθος, που δίνει πνοή στη θρησκεία σε αυτήν τη χώρα. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Η στάση τους, όμως, ήρθε σε αντίθεση με τις βαθιά ριζωμένες παραδόσεις και τους φόβους εκείνης της μικρής αγροτικής κοινότητας. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Μια ομάδα διαγγελέων της Βασιλείας ταξίδεψε με πλοίο 4.000 και πλέον χιλιόμετρα κατά μήκος της δυτικής ακτής προς το Κάνακ (Τούλι), φτάνοντας σε μερικές από τις βορειότερες κοινότητες της υδρογείου. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Και ξέρετε το συνολικό ποσοστό όσων δεν συμφωνούσαν με την επιστημονική κοινότητα, ότι δηλαδή εμείς είμαστε η αιτία της υπερθέρμανσης, και ότι αυτό είναι ένα σοβαρό πρόβλημα? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
Κινητοποίησαν ολόκληρη την κοινότητα του Λε Μπαρόν και ολόκληρη η κοινότητα ανταποκρίθηκε, πήγαν στην Τσιουάουα και έκαναν μία καθιστική διαμαρτυρία στην κεντρική πλατεία της Τσιουάουα. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
Όσον αφορά τους ανθρώπους που μιλούν την αϊμάρα, αυτοί κατοικούν σε πολυάριθμες κοινότητες και χωριά κατά μήκος των ακτών καθώς και στις χερσονήσους που εισχωρούν στη λίμνη. Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ. |
Αυτό ήταν κάπως αιφνιδιαστικό για την κοινότητα ανάπτυξης των βιντεοπαιχνιδιών. Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi. |
Θα ξεκινήσουμε με μια διαδικασία συμβουλευτικής για τις φυλές, που θα επικεντρωθεί στην ενημέρωση των ιθαγενών κοινοτήτων σχετικά με τις πιθανές χρήσεις και καταχρήσεις των γενετικών πληροφοριών. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Η κοινότητα σου, λες, ότι δεν είναι παράδεισος, αλλά είναι. Bà nói cộng đồng của mình không phải là thiên đường nhưng đây chính là thiên đường. |
Οι αγροτικές κοινότητες χρησιμοποιούν αυτό το δηλητήριο με στόχο τα αρπακτικά και κατά συνέπεια οι γύπες πλήττονται εξίσου. Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này. |
Ενώ οι Ρωμαιοκαθολικές, οι Ορθόδοξες και οι Μουσουλμανικές κοινότητες σε αυτή την τραγική χώρα μάχονται για εδάφη, πολλά άτομα λαχταρούν την ειρήνη, και μερικά την έχουν βρει. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
Απαρτίζονταν από την Ευρωπαϊκή Κοινότητα Άνθρακα και Χάλυβα (ΕΚΑΧ), την Ευρωπαϊκή Οικονομική Κοινότητα (ΕΟΚ) και την Ευρωπαϊκή Κοινότητα Ατομικής Ενέργειας (ΕΥΡΑΤΟΜ). Các cộng đồng được thành lập là Cộng đồng Kinh tế châu Âu (EEC) và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu (EAEC hoặc Euratom). |
Είναι άποψή μου ότι η αφηρημένη οικονομική θεωρία που αρνείται τις ανάγκες της κοινότητας ή αρνείται τη συμβολή της κοινότητας στην οικονομία είναι κοντόφθαλμη, σκληρή και αφόρητη. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Θα μπορούσε να ενδιαφέρεται να προσφέρει ντόπιες υπηρεσίες στην κοινότητά της: φύλαξη παιδιών, τοπικές παραδόσεις, φροντίδα κατοικιδίων. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Αυτά τα μερίδια δόθηκαν στην αγροτική κοινότητα, το μιρ, που ήταν υπεύθυνο για την καταβολή των φόρων για τις εκτάσεις. Những allotments đã được đưa ra qua các xã nông thôn, mir, đã được thực hiện chịu trách nhiệm về việc thanh toán thuế cho các giao khoán. |
Από την Κένυα ως την Κολομβία, από το Ιράκ ως την Κορέα, στις παράγκες, τα σχολεία, τις φυλακές και τα θέατρα, κάθε μέρα άνθρωποι συγκεντρώνονται στις εκδηλώσεις TEDx σε όλο τον κόσμο για ν ́ ακούσουν τις καλύτερες ιδέες να αναβλύζουν στις κοινότητές τους. Từ Kenya tới Cô- lôm- bi- a từ I- rắc tới Hàn Quốc, tại khu ổ chuột hay trường học trong ngục hay tại nhà hát, mỗi ngày trên thế giới, người người quy tụ về hội thảo của TED để lắng nghe những ý tưởng tuyệt vời nhất khởi xướng từ chính cộng đồng mình. |
Όταν υιοθετείτε ένα εργαλείο, υιοθετείτε και τη φιλοσοφία διαχείρισης που έχει ενσωματωθεί στο εργαλείο, και αυτός δεν ήταν επρόκειτο να υιοθετήσει κάτι που δεν λειτουργούσε όπως η κοινότητα του Linux. Khi chấp thuận 1 công cụ, bạn cũng chấp thuận triết lí quản lý ngầm định trong công cụ đó, và anh ta không chấp nhận bất cứ cái gì không phù hợp với cách làm của cộng đồng Linux. |
Μέρες πριν τη γνωρίσουμε, καθώς γυρνούσε στο σπίτι της από την εκκλησία με την οικογένεια της, μέρα-μεσημέρι, άντρες από την κοινότητά της την άρπαξαν με τη βία απο τον δρόμο και τη βίασαν βάναυσα. Vài ngày trước khi tôi gặp cô ấy, trên đường về từ nhà thờ cùng với gia đình, giữa ban ngày ban mặt, những người đàn ông ở khu đó đã hãm hiếp cô ngay bên đường. |
Έχετε υπόψιν σας ότι... οι περισσότερες κοινότητες... Hãy nhớ rằng... phần lớn những cộng đồng dân cư ở Mỹ.... |
Το αποτελέσματα είναι εντυπωσιακά και για τους πρόσφυγες και για την κοινότητα. Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κοινότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.