베트남어의 nhà xác은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nhà xác라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhà xác를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nhà xác라는 단어는 시체공시소, 영안실를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nhà xác의 의미

시체공시소

noun

영안실

noun

Anh không muốn là Austin Tilden, nhân viên nhà xác
영안실에서 일하는 오스틴 틸든이 되고 싶지 않다고

더 많은 예 보기

Anh không muốn là Austin Tilden, nhân viên nhà xác
영안실에서 일하는 오스틴 틸든이 되고 싶지 않다고
Holmes, chỉ là... anh mặc áo vải tuýt đến nhà xác sao?
홈즈, 하나만 영안실에 트위드 옷을 입고 가?
Wombosi đã đến nhà xác xem Kane.
움보시가 케인을 보러 시체 공시소를 방문했었군요
Trong nhà xác ở Paris.
파리 시체 공시소에 있어요
Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời,
인기있는 Taste of Chicago 축제( 최대의 음식 축제) 에서 냉장 트럭을
Bạn có thể tưởng tượng ra một thế giới không có bệnh viện, nhà xác và mồ mả không?
병원과 장의사와 무덤이 없는 세상을 상상할 수 있는가?
Công việc của hộ lý cũng chỉ được hoàn thành giống như trong một nhà xác ở bệnh viện vậy.
병원에서나 상례식장에서나 관리인들이 하는 일은 똑같이 잘 굴러갑니다.
Gia đình tôi cũng thế, họ bắt đầu tìm kiếm tôi trong những bệnh viện, sở cảnh sát và thậm chí trong nhà xác.
제 가족도 그랬죠. 가족은 저를 찾아 병원, 경찰서, 영안실까지 뒤지고 있었죠.
Và khi đó, cô ấy đang đứng trong phòng, với một ánh nhìn đầy mỉa mai hướng đến lối vào một nhà xác, và --
그녀가 저희 실험에 서서는 아이러니하게도 그녀는 영안실의 입구를 그냥 지나친 셈인데, 어쨌든
Nhưng họ không đưa tôi đến nhà xác vì cần phải có một bác sĩ hoặc một y tá chứng nhận rằng tôi đã chết.
하지만 나를 영안실로 데려가지는 않았는데, 의사나 간호사가 먼저 내가 죽었다는 것을 확인해야 하였기 때문입니다.
nó đi thẳng về nhà, biết chính xác nhà nó ở đâu
바로 다시 집으로 향합니다. 이 녀석은 자신의 집이 어딘지 정확히 압니다.
Bạn có thích sống trong một thế giới không có đám tang cũng không có nhà xác, không có mộ bia hay nghĩa địa, không ai khóc vì đau khổ nhưng chỉ khóc vì vui mừng hay không?
독자는 장례식이나 장의사가 없고, 비석이나 묘지가 없으며, 슬픔의 눈물이 더는 없고 오직 즐거움의 눈물만 있는 세상에서 살기를 원하는가?
Phải chăng một bác sĩ nên đơn thuần nghĩ rằng một đồng sự có quyền suy nghĩ khác mình nếu người đó cứ tin là có thể đi thẳng từ nhà xác đến khu chuẩn bệnh sau khi đã khám nghiệm tử thi?
만일 어떤 의사가 시체실에서 시체를 만진 손으로 곧바로 병실의 환자들을 진찰할 수 있다고 계속 믿는다면, 그의 동료 의사는 그저 서로 다르다는 데 동의만 하고 있겠습니까?
Nhà xuất bản: Xác định trang web của nhà xuất bản được liên kết có yêu cầu vị trí quảng cáo.
게시자: 요청과 관련하여 광고 게재위치를 호출하는 게시자 사이트를 식별합니다.
Việc khai báo một nhà quảng cáo không chính xác có nghĩa là quảng cáo từ nhà quảng cáo chính xác sẽ không phân phát.
잘못된 광고주를 선언할 경우 올바른 광고주의 광고가 게재되지 않습니다.
10 Ghi chép chính xác: Tờ ghi chép từng nhà phải được chính xác và đầy đủ.
10 정확하게 기록하고 잘 보관해 두십시오: 여러분의 호별 방문 기록은 정확하고 완전해야 합니다.
(Cười) Người mà tôi đặc biệt yêu thích, một phụ nữ tóc vàng đến từ miền Nam, đã lần hồi thú nhận với tôi chị là người có chứng loạn dâm với xác chết và đã đến nhận việc này sau khi gặp rắc rối tại nhà xác.
(웃음) 제가 제일 좋아했던 여자는 미국 최남부에서 온 금발 여자 였는데 그녀는 결국 고백하기를 자신은 사실 시체애호증이 있고 영안실에서 잡힌 뒤 이 일을 하게 되었다고 말했습니다.
Nhà cung cấp xác minh hỗ trợ PSA đã khai báo là quảng cáo thay thế.
인증 공급업체는 선언된 PSA를 대체 소재로 지원합니다.
Vẫn chờ người nhà đến mang xác anh về nhưng không ai trong gia đình anh ấy đến cả.
아직 노르웨이에서 장례식이 대기중이지만 가족은 아무도 참석할 수가 없습니다.
Bằng chứng xác minh rằng những nhà sao chép làm việc rất chính xác.
따라서 증거는 복사자들이 실제로 매우 정확하였다는 점을 확증해 줍니다.
Chỉ có thể thêm nhà quảng cáo đã được xác minh vào các công ty có loại "Nhà quảng cáo".
인증된 광고주는 유형이 '광고주'인 회사에만 추가될 수 있습니다.
Người mua có thể đã bao gồm nhà quảng cáo không chính xác hoặc Google không thể phân loại hoặc phân loại không chính xác nhà quảng cáo liên kết với quảng cáo của người mua.
구매자가 잘못된 광고주를 포함했거나 Google에서 구매자의 광고 소재와 연결된 광고주를 분류하지 못했거나 잘못 분류했을 가능성이 있습니다.
Điều đang diễn ra là con bọ có một vị trí tổ, và nó đi ra khỏi đó bằng một con đường phức tạp để tìm thức ăn, và khi tìm thấy thức ăn nó đi thẳng về nhà, biết chính xác nhà nó ở đâu
여기서 어떤 일이 일어나는가하면, 쇠똥구리는 집이 있는데 여기서 굴곡있게 나아갑니다. 먹이를 찾으러 가는 거죠. 먹이를 찾으면 바로 다시 집으로 향합니다. 이 녀석은 자신의 집이 어딘지 정확히 압니다.
Trong mục "Giới hạn quảng cáo", bạn có thể chỉ định nhà quảng cáo đã xác minh.
'광고 소재 제한사항'에서는 인증된 광고주를 지정할 수 있습니다.
Bạn nên bao gồm ID nhà xuất bản chính xác như được cung cấp trong email từ Google.
Google에서 보낸 이메일에 기재된 게시자 ID를 정확하게 입력해야 합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nhà xác의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.