Jurassic Park trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Jurassic Park trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Jurassic Park trong Tiếng Anh.
Từ Jurassic Park trong Tiếng Anh có các nghĩa là Công viên kỷ Jura, Michael Crichton. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Jurassic Park
Công viên kỷ Jura
|
Michael Crichton(Jurassic Park (film) |
Xem thêm ví dụ
I mean, I assume everyone here has seen " Jurassic Park. " Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ". |
There's a glass of water in my bedroom that's vibrating like Jurassic Park. Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy |
("What's a Jurassic Park?") "Công viên kỷ Jura là cái gì?" |
Sid Sheinberg greenlit the film on condition that Spielberg made Jurassic Park first. Sid Sheinberg bật đèn xanh cho dự án với điều kiện trước tiên Spielberg phải làm phim Công viên kỷ Jura đã. |
And the film "Jurassic Park" actually really helped us. Và bộ phim "Công việ kỷ Jura" đã chỉ cho chúng tôi biết. |
( " What's a Jurassic Park? " ) " Công viên kỷ Jura là cái gì? " |
Before " Jurassic Park, " there was no science for how skin hung off of muscle, right? Trước " Công viên kỷ Jura " không có ngành khoa học nào về việc da bám trên cơ bắp như thế nào, nhỉ? |
Spielberg spent several hours each evening editing Jurassic Park, which was scheduled to premiere in June 1993. Mỗi tối Spielberg dành ra vài giờ biên tập phim Công viên kỷ Jura được dự kiến công chiếu vào tháng 6 năm 1993. |
If I hadn't seen Jurassic Park, I wouldn't be nearly as frightened right now. Tôi mà không xem Jurassic Park, thì đã sợ phát khiếp. |
The theme of this story is building a dinosaur, and so we come to that part of " Jurassic Park. " Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong " Công viên kỷ Jura ". |
Three popular films (Top Gun, Jurassic Park, and The Wizard of Oz) were all re-released in 3D and IMAX. Ba bộ phim nổi tiếng (Top Gun, Công viên kỷ Jura, và Phù thủy xứ Oz) được phát hành lại dưới các định dạng 3D và IMAX. |
It is the primary setting of the 1993 film Jurassic Park, Jurassic World (2015) and Jurassic World: Fallen Kingdom (2018). Đây là bối cảnh chính của bộ phim Công viên khủng long năm 1993, Jurassic World (phim 2015) và Thế giới khủng long: Vương quốc sụp đổ (2018). |
For example, Jurassic Park: Trespasser (1998) introduced physics to the FPS genre, which did not become common until around 2002. Ví dụ game Jurassic Park: Trespasser (1998) lần đầu giới thiệu hệ thống vật lý trong thể loại FPS, nhưng nó đã không trở nên phổ biến cho đến khoảng năm 2002. |
Following its 3D re-release in 2013 to celebrate its 20th anniversary, Jurassic Park became the seventeenth film in history to surpass $1 billion in ticket sales. Sau khi được chiếu lại dưới định dạng 3D vào năm 2013 để kỷ niệm 20 ngày ra mắt, Công viên kỷ Jura trở thành phim điện ảnh thứ 17 trong lịch sử cán mốc 1 tỉ USD doanh thu phòng vé. |
The first installment in the Jurassic Park franchise, it is based on the 1990 novel of the same name by Michael Crichton and a screenplay written by Crichton and David Koepp. Đây là phần phim đầu tiên của thương hiệu điện ảnh Công viên kỷ Jura, dựa theo nguyên tác tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Michael Crichton xuất bản năm 1990, với Crichton và David Koepp đảm nhiệm vai trò biên kịch. |
After being re-released in 3-D, Jurassic Park reached a new milestone: it surpassed the $1 billion mark, with $1.029 billion, and is the 28th highest-grossing film of all time. Sau khi được phát hành lại dưới định dạng 3-D, Công viên kỷ Jura đạt mốc doanh thu mới: trở thành phim thứ mười bảy vượt qua mốc 1 tỷ USD với 1,029 tỷ USD, và là phim có doanh thu cao thứ mười bốn mọi thời đại. |
Gallimimus was featured in the movie Jurassic Park, in a scene that was important to the history of special effects, and in shaping the common conception of dinosaurs as bird-like animals. Gallimimus đã xuất hiện trong bộ phim Công viên kỷ Jura với cảnh phim kinh điển trong lịch sử của hiệu ứng đặc biệt và đóng vai trò to lớn trong việc định hình loài khủng long là động vật giống chim. |
Therefore, while Velociraptor is commonly depicted as a pack hunter, as in Jurassic Park, there is only limited fossil evidence to support this theory for dromaeosaurids in general, and none specific to Velociraptor itself. Vì vậy, trong khi Velociraptor thường được mô tả như là một kẻ săn mồi theo bầy trong phim Jurassic Park, chỉ có bằng chứng hóa thạch hạn chế để hỗ trợ lý thuyết này cho các loài dromaeosaurids nói chung, và không có cụ thể cho Velociraptor nói riêng. |
Both the novel and film versions of the Jurassic Park theme park are located on Isla Nublar off the west coast of Costa Rica, which has leased the island to John Hammond, the CEO of fictional bio-engineering firm InGen. Cả hai phiên bản tiểu thuyết và phim của công viên giải trí Jurassic Park đều nằm trên Isla Nublar ngoài khơi bờ biển phía tây Costa Rica, đã cho John Hammond, CEO của công ty kỹ thuật sinh học InGen thuê. |
His subsequent releases focused typically on science fiction and adventure films, with Close Encounters of the Third Kind (1977), the Indiana Jones series, E.T. the Extra-Terrestrial (1982), and the Jurassic Park series seen as archetypes of modern Hollywood escapist filmmaking. Các tác phẩm sau đó của ông chủ yếu đi theo thể loại khoa học viễn tưởng như Close Encounters of the Third Kind (1977), loạt phim Indiana Jones, E.T. the Extra-Terrestrial (1982), và loạt phim Công viên kỷ Jura vốn được coi như nguyên mẫu của lối làm phim Hollywood theo trường phái thoát ly. |
"Jurassic Park 4 to be directed by Colin Trevorrow". Brad Bird vai người thông báo của monorail. ^ “"Jurassic Park 4" to be directed by Colin Trevorrow”. |
We're just not going to be able to do what they did in "Jurassic Park." Rằng chúng tôi sẽ không thể làm những gì mà người ta đã làm trong phim "Công viên kỷ Jura". |
I mean, I assume everyone here has seen "Jurassic Park." Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem "Công viên kỷ Jura". |
Lost Continent(1997) had a Jurassic Park-like set. Lost Continent(1997) có một bộ giống như Công viên kỷ Jura. |
Those people are the real miracle workers of Jurassic Park. Những người này là những nhân viên tuyệt vời của công viên Khủng Long. ... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Jurassic Park trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Jurassic Park
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.