jump over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jump over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jump over trong Tiếng Anh.
Từ jump over trong Tiếng Anh có nghĩa là siêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jump over
siêuadjective |
Xem thêm ví dụ
He saw the boy jump over the fence and run away. Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. |
Good night, cow jumping over the moon. " Ngủ ngon nhé, chú châu ngoan trên mặt trăng. " |
The boy you jumped over with? Người nhảy cùng cậu ấy? |
So took a running leap and jumped over the edge of a cliff. Thế là tôi nhảy việc và kiểu như nhảy ra khỏi bờ vực vậy. |
He must've jumped over the fence again. Nó lại nhảy qua hàng rào rồi. |
Emile gives the signal and we jump over the wall that runs along the roadway. Émile phát tín hiệu và chúng tôi nhảy qua bức tường bao hai bên đường sắt. |
Jump over here? / Yeah. Phải leo qua hả? |
Because the observed is the barbed-wire which must be jumped over, and so the battle begins. Bởi vì vật được quan sát là hàng rào kẽm gai mà phải được nhảy qua, và thế là trận chiến bắt đầu. |
A recently deceased person will rise up if a cat jumps over them. Xác chết sẽ hồi sinh sau khi bị sét đánh hoặc bị một con mèo nhảy qua quan tài. |
Dad, dad let's jump over. Bố, ta có thể nhảy qua bên kia. |
It's part of the OS, I'd have to jump over the code. Đó là một phần của chương trình hoạt động, tôi sẽ phải ghi đè code. |
He jumped over three linebackers in midair. Hắn ta sẽ vượt qua 3 hàng hậu vệ và ở giữa không trung... |
And then he jumps over you, he feels you up, violates you. và hắn nhảy vào cô và hắn giở trò với cô. |
The quick brown fox jumps over the lazy dog ăằẳẵắặầẩẫấậềểễếệồổỗốộừửữứựờởỡớợỵỉAll of the letters of the alphabet, uppercase |
They are very agile, being capable of jumping over 2-metre-high (6 ft 7 in) fences, and swim well. Chúng rất nhanh nhen, có thể nhảy qua hàng ra cao hơn 2 mét (6 ft 7 in), và bơi tốt. |
To succeed, she must explore the village, forest, castle, and snowy forest to solve puzzles and mini-games while ducking or jumping over enemies. Để thắng được, nàng phải khám phá ngôi làng, cánh rừng, toà lâu đài và khu rừng tuyết nhằm giải những câu đố và các trò chơi nhỏ trong khi đang lặn dưới nước hoặc nhảy qua kẻ thù. |
Jumping the rope is a children’s game in which participants jump over a rope as it passes under their feet and then over their heads. Nhảy dây là một trò chơi của trẻ con mà trong đó những người tham dự nhảy qua một sợi dây khi nó lướt dưới chân chúng và rồi ngang qua đầu chúng. |
"The quick brown fox jumps over the lazy dog" is an English-language pangram—a sentence that contains all of the letters of the alphabet. The quick brown fox jumps over the lazy dog (tạm dịch: Con cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua con một con chó lười biếng) là một pangram của tiếng Anh. |
Schumann jumped over the barbed wire while dropping his PPSh-41 submachine gun and was promptly driven away from the scene by the West Berlin police. Schumann nhảy qua hàng rào đồng thời bỏ lại khẩu PPSh-41 và được cảnh sát Tây Đức chở đi khỏi hiện trường. |
Kai Mayfair in London was dubbed "home of the world's most expensive soup" when it unveiled its £108 version of Buddha Jumps Over the Wall in 2005. Kai Mayfair ở Luân Đôn được mệnh danh là "ngôi nhà của món xúp đắt nhất thế giới" khi nó cho ra lò phiên bản Phật nhảy tường với giá £108 vào năm 2005. |
He had set up two makeshift standards by stacking chairs, and he was jumping over a broomstick set on the chairs, using a sofa to cushion his landing. Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống. |
It appeared that the horse must have jumped over the fences between the properties, but that seemed impossible—Harry had never seen Snowman jump over anything much higher than a fallen log. Dường như con ngựa đã phải nhảy qua các hàng rào ở giữa các khu đất, nhưng dường như điều đó không thể xảy ra được—Harry chưa bao giờ thấy Snowman nhảy qua bất cứ cái gì cao hơn một khúc gỗ bị ngã đổ. |
I know I've jumped all over the place. Tôi biết bài nói của tôi lộn xộn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jump over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jump over
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.