jehličnatý strom trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jehličnatý strom trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jehličnatý strom trong Tiếng Séc.
Từ jehličnatý strom trong Tiếng Séc có các nghĩa là bộ thông, thông, cây lá kim, cây loại tùng bách, cây có quả hình nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jehličnatý strom
bộ thông(conifer) |
thông
|
cây lá kim(conifer) |
cây loại tùng bách(conifer) |
cây có quả hình nón(conifer) |
Xem thêm ví dụ
Místo toho byly zakryté jehličnatými stromy - obrovským polárním lesem. Thay vào đó nó bị che phủ vởi các cây có quả hình nón: Một khu rừng ở cực khổng lồ. |
Jehličnaté stromy jako jedle, nebo borovice umí odolat i velmi nízkým teplotám. Tuy vậy, những cây lá kim, như cây linh sam và thông, có thể chịu được nhiệt độ vô cùng thấp. |
Druhým byla větev z jehličnatého stromu, kterou našel jako misionář, když sloužil v Belgii a Nizozemsku v letech 1973 až 1975. Cây thông Giáng Sinh thứ hai là một nhánh thông ông tìm được khi còn là người truyền giáo đang phục vụ tại nước Bỉ và Hà Lan từ năm 1973 đến năm 1975. |
O těchto majestátních jehličnatých stromech, které kdysi pokrývaly libanonské hory, se Bible zmiňuje asi sedmdesátkrát — tedy častěji než o kterémkoli jiném stromu. Những cây thường xanh vĩ đại này có một thời đã mọc phủ cả rặng núi, được Kinh Thánh đề cập đến khoảng 70 lần—nhiều hơn bất cứ cây nào khác. |
Autorka připojuje: „Dávání dárků, dobročinná gesta, a dokonce i výměna vánočních pozdravů mezi přáteli a radostné zdobení jehličnatého stromu umístěného v salónku nebo později v hale nedělní školy — to vše stmelovalo rodinná pouta i pouta vnější, pouta k církvi a společnosti.“ Bà nói thêm: “Việc tặng quà, các nghĩa cử từ thiện, cả đến việc trao đổi những lời chúc mừng nhân ngày lễ và việc trang trí và ngắm cây thông xanh trong phòng khách, hoặc sau này, trong phòng học giáo lý ngày Chủ Nhật, đã thắt chặt những người trong gia đình lại với nhau, với nhà thờ và với xã hội”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jehličnatý strom trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.