it's up to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ it's up to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ it's up to trong Tiếng Anh.
Từ it's up to trong Tiếng Anh có nghĩa là tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ it's up to
tùyadverb It's up to you to make a choice. Tùy bạn quyết định. |
Xem thêm ví dụ
It's up to you, honey. Tuỳ con thôi, con yêu. |
So I just kind of wanted to make it up to you a little bit. Tớ chỉ muốn đền đáp cho cậu. |
It's up to him, isn't it? Nó tùy vào ổng, phải không? |
It's up to us to stop Brick. Cho nên chỉ còn chúng ta ngăn được Brick. |
How we use them is not just up to me, it's up to all of us. Làm thế nào chúng ta sử dụng chúng không phải tùy thuộc vào tôi, mà là chính tất cả mọi người. |
Win or lose, it's up to you. Thắng hay bại đều quyết định bởi 2 người. |
It's up to the Dekarangers to stop them and bring them to justice. Chính là lúc Dekaranger xuất hiện để ngăn chặn và mang chúng tới công lý. |
The only reason I ain't done it up to now is that I kind of like kicking her. Tôi chưa làm tại vì tôi thích đá nó. |
It's up to the advertiser to insert these values dynamically when the webpage containing the tag is loaded. Nhà quảng cáo có thể chọn chèn động các giá trị này khi trang web có chứa thẻ được tải lên. |
And it's up to you to deliver them safely to the Partisans. Và anh làm cách nào thì làm để đưa họ tới với Kháng chiến quân an toàn. |
It's up to you if they live or die. Họ sống hay chết phụ thuộc vào ông. |
And now it's up to each of us to ensure that his hopes and dreams remain alive. Và nghĩa vụ của chúng ta là đảm bảo cho hy vọng và ước mơ của ông được trường tồn. |
Send it up to my house. Đem về nhà cho tôi. |
Allen wrote: "We are the youth, we can make coolness for our future, it's up to us. Chúng ta là giới trẻ, chúng ta có thể làm nguội tương lai của chúng ta, nó đến với chúng ta." |
It's up to the people. Còn tùy người dân. |
So, it's up to you, man. Thế là tùy vào cậu đấy. |
Well, it's up to you. Tùy anh thôi. |
It's up to us women, because we are women, because we love our children. Những điều đấy đều tùy thuộc vào giới phụ nữ chúng ta bởi vì chúng ta là phụ nữ, và vì chúng ta yêu những đứa con của mình. |
▪ Is it up to us to decide to experience the new birth? ▪ Chúng ta có quyền quyết định mình được sinh lại hay không? |
Come, it's up to you. Tới hay không là tùy mày. |
It's up to you now. chỉ còn phụ thộc vào con thôi đấy. |
I want to make it up to you, starting with a real Bennet family Thanksgiving dinner. Bố thật sự muốn làm điều này vì con. Bắt đầu một bữa tối lễ tạ ơn thật sự của nhà Bennet. |
They make their will known to us and it's up to us to either accept or reject it. Để ta chấp nhận hoặc từ chối nó. |
Now this building has undergone extensive renovation and remodeling to bring it up to the latest seismic code. Giờ đây tòa nhà này đã được tái tân trang và tu sửa rất qui mô để đáp ứng với các tiêu chuẩn kiến trúc hiện hành phòng động đất. |
( CHUCKLES ) Maybe I can make it up to you. Có lẽ tớ có thể bù lại cho cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ it's up to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới it's up to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.