Islandia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Islandia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Islandia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Islandia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Băng Đảo, Iceland, 冰島, iceland, tiếng Băng Đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Islandia
Băng Đảo(Iceland) |
Iceland(Iceland) |
冰島(Iceland) |
iceland
|
tiếng Băng Đảo
|
Xem thêm ví dụ
A Islândia passou por uma crise financeira. Iceland vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính. |
A Islândia é um país nórdico, portanto a Noruega tem uma palavra a dizer sobre o assunto. Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống. |
Fez levantar algumas sobrancelhas na Islândia. Việc này đã tạo ra nhiều tranh cải ở Iceland. |
A assim chamada corrente da Islândia do Leste transporta água fria do sul do mar da Noruega para a Islândia e depois para o leste, ao longo do Círculo Polar Ártico. Hải lưu Đông Iceland vận chuyển nước lạnh về phía nam từ biển Na Uy theo hướng tới Iceland và sau đó về phía đông, dọc theo vòng Bắc cực. |
E você sabe, Islândia, nunca iria suspender. Và Iceland sẽ không bao giờ cắt giảm nó. |
Guðrún María Bjarnadóttir (Keflavík, 11 de dezembro de 1942) é uma rainha de beleza da Islândia que venceu o Miss Internacional 1963 em Long Beach, Califórnia. Guðrún María Bjarnadóttir hay Gudrun Maria Bjarnadottir (sinh năm 1943), người Iceland, đăng quang Hoa hậu Quốc tế năm 1963, khi cuộc thi còn được biết dưới tên gọi "Vẻ đẹp Quốc tế năm 1963" và tổ chức tại Long BeachCalifornia, Hoa Kỳ. |
Por causa dos duros invernos na Islândia, ela é geralmente jogada na primavera e no verão. Do mùa đông khắc nghiệt tại Iceland, giải đấu thường được tổ chức vào mùa xuân và hè (từ tháng 5 đến tháng 9). |
27: O U-Boot alemão U-570, sendo forçado a sair da Islândia é capturado pela Marinha Real Britânica e depois é colocado no serviço de combate como HMS Graph. 27: Tàu ngầm U-boat U-570 buộc phải nổi lên tại Iceland và bị Hải quân Hoàng gia Anh bắt, về sau trở thành tàu HMS Graph phục vụ chiến đấu cho Anh. |
Também ganhou em 2011 o título de Homem Mais Forte da Islândia nos concursos realizados em 4 e 18 de junho de 2011. Anh đã thắng cuộc thi Man Strong 2011 Man in Iceland lần đầu tiên vào ngày 4 tháng 6 năm 2011, và cuộc thi Người hùng mạnh nhất Iceland năm 2011 vào ngày 18 tháng 6 năm 2011. |
Como resultado, a 10 de Abril, o Parlamento da Islândia votou de forma a tomar conta dos seus negócios estrangeiros, elegendo um governador provisório, Sveinn Björnsson, mais tarde o primeiro presidente da Islândia. Kết quả là vào ngày 10 tháng 4, Quốc hội Iceland Alþingi đã quyết định tự kiểm soát vấn đề ngoại giao và chọn Sveinn Björnsson làm người đứng đầu chính phủ lâm thời, sau này trở thành tổng thống đầu tiên của Iceland. |
Em 1874, a Dinamarca concedeu à Islândia uma constituição e um governo limitado, que foi expandido em 1904. Năm 1874, Đan Mạch trao cho Iceland quyền tự trị, sau đó được mở rộng hơn vào năm 1904. |
CARTAS UNO VON TROIL SOBRE BANCOS EO VOYAGE Solander PARA Islândia, em 1772 -. UNO của VON TROIL THƯ VỀ CỦA NGÂN HÀNG VÀ chuyến đi của SOLANDER VỚI Iceland vào năm 1772. |
Infelizmente, era o banco nacional da Islândia. Không may là ngân hàng đó lại là ngân hàng trung ương của Icleand. |
Podem vê-lo nos padrões de formação das faculdades, nas projeções de emprego, nas estatísticas de casamento, podem vê-lo nas eleições da Islândia, de que falaremos mais tarde, e nos estudos sul-coreanos sobre a preferência de filhos, que algo de surpreendente e sem precedentes está a acontecer com as mulheres. Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ. |
Na Islândia, a idade de consentimento é de 14. độ tuổi kết hôn là 14. |
Por exemplo, o "Compre a Islândia" era um artigo da mídia. Ví dụ, " Buy Iceland" là từ một bài báo về truyền thông. |
Antigamente era muito mais fácil ser- se da Islândia, porque, até há alguns anos, as pessoas não sabiam quase nada de nós, e eu podia vir aqui e dizer só coisas boas sobre nós. Trước đây, dễ dàng hơn rất nhiều khi đến từ Iceland, bởi vì, cho tới vài năm gần đây, mọi người hầu như không biết gì về chúng tôi, và tôi có thể đứng ở đây và nói toàn về những điều tốt của chúng tôi. |
A Sociedade Agrícola da Islândia, juntamente com a Associação Nacional de Clubes Equestres, atualmente organiza apresentações regulares com uma ampla variedade de classes. Hội Nông nghiệp Iceland, cùng với Hiệp hội cưỡi ngựa Quốc gia, doanh nghiệp tổ chức các chương trình thường xuyên với một loạt các lớp học. |
Se não começarmos a alterar esta tendência, vamos perder o dólar e vamos ficar como a Islândia. Và nếu chúng tôi không bắt đầu thay đổi xu hướng này, chúng tôi sẽ mất tiền và bắt đầu giống như nước Iceland. |
Este é o cenário na Islândia, no dia seguinte à publicação. Đây là cảnh ở Iceland một ngày sau khi chúng tôi công bố. |
Mas eu sou mais para o revolucionário, deveria ser; sou da Islândia. Nhưng tôi muốn một cuộc cách mạng hơn, và tôi nên như thế; tôi đến từ Iceland. |
Patos da Islândia. Loài vịt mắt vàng. |
Hafþor ganhou vários concursos em 2010, incluindo o de Homem Mais Forte da Islãndia, o Viking Mais Forte (Islândia), o Westfjords Viking, e, recentemente, como o homem mais forte dos campeonatos islandeses de OK Badur. Hafþór đã giành được một số cuộc thi mạnh mẽ ở Iceland trong năm 2010 bao gồm Người hùng mạnh nhất ở Iceland, Viking mạnh nhất của Iceland, Westfjords Viking, và 5 trong số sáu sự kiện tại giải OK Badur Strongman Championships. |
My Head Is an Animal é o álbum de estreia da banda islandesa de folk rock Of Monsters and Men, lançado pela gravadora Record, na Islândia, em 20 de setembro de 2011. My Head Is an Animal (tạm dịch: Đầu tôi là con thú) là album phòng thu đầu tay của ban nhạc folk người Iceland Of Monsters and Men, phát hành bởi hãng Record Records ở Iceland vào ngày 20 tháng 9 năm 2011. |
O álbum de estréia de 2011 da banda, My Head Is an Animal, atingiu a posição #1 na Austrália, Islândia, Irlanda e nas categorias Rock e Alternative Songs dos Estados Unidos, enquanto alcançou a posição #6 na Billboard 200 como melhor álbum, #3 do Reino Unido, e o Top 20 da maioria das tabelas européias e canadenses. Album đầu tay của ban nhạc My Head Is an Animal (2011), đạt vị trí số 1 tại Úc, Iceland, Ireland và US Rock and Alternative Charts, trong khi đạt đỉnh ở vị trí thứ 6 trên bảng xếp hạng US Billboard 200, số 3 ở Anh, và Top 20 bảng xếp hạng hầu hết châu Âu và Canada. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Islandia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.