Hvað þýðir phòng không í Víetnamska?
Hver er merking orðsins phòng không í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota phòng không í Víetnamska.
Orðið phòng không í Víetnamska þýðir loftárás. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins phòng không
loftárás(air-raid) |
Sjá fleiri dæmi
Ông ấy có bao giờ ở văn phòng không vậy? Er hann aldrei á skrifstofunni? |
Trong thị trấn này có chỗ nào cho thuê phòng không? Er hægt ađ fá gistingu í ūessum bæ? |
Tôi muốn mua giao thức phòng không của Mỹ. Ég vil kaupa upplýsingar um loftvarnir Bandaríkjanna. |
Chúng ta phải đề phòng không để tính kiêu ngạo bắt rễ trong lòng mình. Við megum ekki hafa tilhneigingu til að upphefja okkur. |
Có tin nhắn gì cho phòng 325 không? Eru nokkur skilabođ fyrir 325? |
Có một câu chuyện cổ tích Do Thái về một người làm xà phòng không tin vào Thượng Đế. Til er gömul frásögn frá Gyðingum um sápugerðarmann, sem ekki trúði á Guð. |
Lúc không dùng, những bầu này có thể co lại nếu treo gần lửa trong một phòng không có ống khói. Þegar ekki var verið að nota þá gátu þeir skroppið saman ef þeir héngu nálægt eldi í húsi með engan reykháf. |
Thế trong lúc điều tra, ông có phát hiện được về 22 cái chết tự nhiên đã từng xảy ra trong phòng 1408 không? Fannstu ekki viđ rannsķknarstörf ūín ūá 22 eđlilegu dauđdaga sem orđiđ hafa í herbergi 1408? |
Ông phản ứng thế nào với tin đồn. một số nạn nhân có vết thương do đạn súng phòng không gây ra? Hvað segirðu um sögusagnir um að sár sumra fórnarlamba líkist sárum eftir loftvarnarbyssur? |
Vì thế chúng ta cần đề phòng không để những quan điểm sai lầm trước kia hoặc các nhân tố khác ảnh hưởng. Við verðum því að gæta þess að láta ekki rangar hugmyndir, sem við höfðum áður, eða eitthvað annað hafa áhrif á okkur. |
Tại sao, có hầu như không có chỗ cho BẠN, và phòng không có ở tất cả cho bất kỳ cuốn sách bài học! Hvers vegna, það er varla pláss fyrir þig, og ekkert pláss á öllum fyrir kennslustund- bækur! |
(Ga 5:22, 23) Chẳng hạn, có lẽ mọi người không thể nhận được phòng không hút thuốc, cho dù bạn đã yêu cầu điều này khi đặt phòng. 5: 22, 23) Til dæmis fá kannski ekki allir það herbergi sem þeir báðu um við bókun. |
Tại một số nơi trên thế giới, cha mẹ, con cái và những thành viên khác của gia đình ở chung trong một căn phòng, không có sự riêng tư. Sums staðar þurfa ættingjar að gera sér að góðu að búa margir saman í einu herbergi og geta nánast hvergi verið út af fyrir sig. |
Một hôm cô giáo của chúng tôi hướng dẫn một cuộc thảo luận mà trong đó cô yêu cầu tất cả các học sinh trong phòng không theo Công Giáo đứng lên. Dag einn leiddi kennarinn umræðuna og bað alla þá nemendur sem ekki voru kaþólskir að standa upp. |
Tín đồ đấng Christ thời nay cần phải nhớ lời cảnh cáo của Giê-su phải đề phòng không làm tôi hai chủ—Đức Chúa Trời và sự giàu có (Ma-thi-ơ 6:24). Kristnir menn nú á tímum þurfa að hafa hugfasta viðvörun Jesú um að reyna ekki að þjóna tveim herrum — Guði og mammón. |
Căn phòng này không đẹp sao? Er ūetta ekki fallegur salur? |
Các y tá lao vào phòng nhưng không thể giúp được gì cho cháu. Hjúkrunarkonurnar komu þjótandi inn í stofuna en gátu ekkert gert til að hjálpa honum. |
Phòng này ngay dưới phòng 528 phải không? Ætti ūetta herbergi ađ vera beint undir 528? |
9 Làm thế nào chúng ta có thể đề phòng để không bị kẻ bội đạo lừa gạt? 9 Hvernig getum við varað okkur á blekkingum fráhvarfsmanna? |
Ổng có trong phòng * Champagne không? Er hann í kampavínsstofunni? |
Thế nhưng lâu nay, từ khán phòng này không còn vọng ra những tiếng cười giòn giã nữa. En hláturinn úr dimmum áhorfendasalnum er löngu þagnaður. |
Những phòng này không có hệ thống nước và bồn cầu dội nước. Þar var hvorki rennandi vatn né vatnssalerni. |
21 Hãy áp dụng biện pháp phòng ngừa, không để cho tư dục dẫn đưa mình vào tội lỗi. 21 Gerðu fyrirbyggjandi ráðstafanir til þess að girnd leiði ekki til syndar. |
Bây giờ tôi về phòng được không? Má ég fara í klefann minn núna? |
• Làm sao chúng ta có thể đề phòng để không bị kẻ bội đạo lừa dối? • Hvernig getum við varast blekkingar fráhvarfsmanna? |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu phòng không í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.