internat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internat trong Tiếng Rumani.
Từ internat trong Tiếng Rumani có nghĩa là Trường nội trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internat
Trường nội trú
Internatul din Paris unde am stat când eram mic. Trường nội trú của tôi ở Paris khi còn nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Cele mai multe dintre aceste sarcini interne ale Departamentului de Stat au fost în cele din urmă predate unor diferite noi departamente federale și agenții care au fost înființate în timpul secolului al XIX-lea. Phần lớn các nhiệm vụ quốc nội này của Bộ Ngoại giao từ từ được trao lại cho các bộ và các cơ quan liên bang mới được thành lập trong thế kỷ 19. |
Este încercarea noastră să influențăm lucruri, universul intern al nostru și extern nouă. Nó là nỗ lực của chúng ta để gây ảnh hưởng, cái vũ trụ bên trong mỗi chúng ta và bên ngoài chúng ta. |
Din 1514 până în 1529, Thomas Wolsey (1473–1530), un cardinal catolic a servit ca lord cancelar și practic a controlat politica internă și externă pentru rege. Từ năm 1514 đến 1529, Thomas Wolsey (1473-1530), một hồng y Công giáo, làm tể tướng, trong thực tế kiểm soát chính sách ngoại giao và nội trị cho ông vua trẻ. |
Deşi frecventarea şcolii a avut unele avantaje, nimic nu este mai important decât relaţia mea cu Iehova.“ — Naomi, care l-a convins pe tatăl ei să o retragă de la şcoala cu internat. Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú. |
▪ Este potrivit ca un Martor al lui Iehova să fie internat într-un spital sau într-un azil patronat de o organizaţie religioasă pentru tratament medical sau îngrijire? ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
De aici, vibraţiile se transmit prin lichid la cohlee, acea parte în formă de melc din urechea internă care conţine nişte celule cu cili. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
Şi este incredibil de văzut, dar nu se întâmplă nimic metafizic sau paranormal; pur şi simplu aceşti crabi au ritmuri interne care corespund, de obicei, cu ce se întâmplă în jurul lor. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
La începutul celei de-a treia luni, într-o seară, târziu, stăteam în camera de gardă, la spital, plângându-mi de milă şi aţipind, în timp ce încercam să completez biletul de internare pentru un băieţel care avea pneumonie. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Sau extraordinara armonie internă a Bibliei, chiar dacă ea a fost aşternută în scris de 40 de bărbaţi de-a lungul a aproximativ 1 600 de ani? (2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm? |
În 2006, turismul intern și internațional a asigurat 4,8% din PIB și aproximativ o jumătate de milion de locuri de muncă (5,8% din totalul locurilor de muncă). Năm 2006, du lịch trong nước và quốc tế cung cấp 4,8% GDP và khoảng nửa triệu lao động (5,8% tổng số lao động). |
Pot să- ți fac internarea imediat, poate fi făcută discret. " Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.' |
Ma lua de la internat si ma ducea într-una din comunitatile hippy. Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia. |
În sistemele macroscopice închise, forțele neconservative acționează pentru a modifica energia internă a sistemului, și sunt adesea asociate cu transferul de căldură. Trong hệ kín vĩ mô, lực không bảo toàn tác động đến sự thay đổi nội năng của hệ và thường đi kèm với hiệu ứng truyền nhiệt. |
Domnia lui Pedro a dus la consolidarea independenței naționale, la expansiunea imperială, și la investiții în producția internă. Thời kỳ cai trị của Pedro II diễn ra củng cố độc lập quốc gia, bành trướng đế quốc, và đầu tư vào sản xuất nội địa. |
Este și ministrul de interne cu cea mai mare vechime din ultimii 50 de ani. Ông cũng là thủ tướng trẻ tuổi nhất trong lịch sử nước này trong 60 năm. |
Din cauza conflictelor interne şi a puterii romane aflate în ascensiune, conducătorii seleucizi nu au mai fost aşa de preocupaţi de respectarea decretelor antievreieşti. Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái. |
Afacerile Interne? Điều tra nội bộ à? |
Când a fost internată în diferite centre medicale pentru tratament, ea a depus mărturie personalului medical, pacienților și vizitatorilor. Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm. |
În ianuarie 1969, Dubček a fost internat la Bratislava deoarece se plângea de frig și a trebuit să-și anuleze un discurs. Tháng 1 năm 1969, Dubček bị đưa vào bệnh viện Bratislava với lý do cảm lạnh và phải huỷ bỏ một bài diễn thuyết. |
Nu ating niciodată materia internă. Chúng không bao giờ tiếp xúc vật chất bên trong. |
Burrows, politia mi-a spus ca este o investigatie interna asa ca, orice contact ai cu fiul tau il poate ajuta sa fie tratat ca un evadat. Burrows, cảnh sát đã nói với tôi rằng cuộc điều tra đang diễn ra Nên bất cứ cuộc điện thoại nào giữa anh và con trai anh Sẽ được coi là hành động tiếp tay cho cuộc chạy trốn |
Din cauza răzvrătirilor interne, nefiţii au pierdut mai multe oraşe; acest lucru le-a arătat cursanţilor că este mai uşor şi mai bine să rămânem credincioşi decât să ne întoarcem la credinţă după ce ne-am îndepărtat de aceasta. Vì sự phản nghịch trong nội bộ, nên dân Nê Phi bị mất một số thành phố; điều này cho học sinh thấy là viêc vẫn luôn luôn trung tín thì dễ dàng và tốt hơn là trở về với đức tin sau khi đi lạc lối. |
Kim Young completa formulare de internare, încă nu s- a prins că lumea s- a schimbat Kim Young là sinh viên trao đổi trước khi thế giới ta sống thay đổi |
Nu are hemoragii interne, nu are zgârieturi. Không bị xuất huyết nội... và chẳng có dấu hiệu tụ máu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.