inslag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inslag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inslag trong Tiếng Hà Lan.
Từ inslag trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Sợi mành (dệt). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inslag
Sợi mành (dệt)(textiel) |
Xem thêm ví dụ
Aandeelhouder Browder toonde aan dat corruptieve handelingen en illegale transacties door het management van deze semi-overheidsbedrijven schering en inslag waren. Browder đã tố cáo những tham nhũng của giới quản lý và những hành động phi pháp trong những hãng bán công này. |
Inslag over 10 seconden. Mười giây nữa. |
Een inslag zou voorgoed de toekomst van de aarde veranderen... en het lot van de mensheid. Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại. |
Dus, als er geen inslag was, wat dan? Vậy nếu như không ảnh hưởng, vậy nó là cái gì? |
De atmosfeer van Titan bevat echter meer dan 1000 keer zoveel methaan als koolstofmonoxide, hetgeen inslagen van kometen als mogelijke bron voor het methaan in feite uitsluit aangezien kometen meer koolstofmonoxide dan methaan bevatten. Rằng khí quyển Titan chứa methane nhiều hơn một nghìn lần so với carbon monoxit có thể bởi sự cung cấp lớn từ các vụ va chạm thiên thạch, bởi các sao chổi gồm nhiều carbon monoxide hơn methane. |
Dit tijdschrift wordt al sinds 1879 uitgegeven en heeft geen politieke inslag. Tạp chí Tháp Canh được xuất bản liên tục từ năm 1879. |
Dit is de schering en inslag. Đây là bề mặt. |
Inslag over 15 seconden. Mười lăm giây nữa. |
Inslagen op de maan worden wel waargenomen. Họ lấy một điểm trên Mặt Trăng để dễ xác định. |
Dit soort dingen, die Úrsula zozeer van streek brachten, waren in die tijd schering en inslag. Những sự kiện ấy, vốn thường làm cho Ucsula lo lắng nhiều, lại là chuyện thường tình trong thời kỳ này. |
Een asteroïde-inslag? Va chạm thiên thạch? |
Maar wij hebben nooit een grote asteroïde in zien slaan, dus dit is een soort van ́neo- catastrofisme ́ en het duurde ongeveer 20 jaar voordat het eindelijk tot de gevestigde orde doordrong: ja, we zijn geraakt; en ja, de effecten van die inslag hebben massa- uitsterving veroorzaakt. Nhưng chúng ta chưa chứng kiến được 1 vụ va chạm thiên thạch lớn nên đây là 1 kiểu của thuyết Tân Hủy diệt, và nó mất khoảng 20 năm để ra mắt chính thức một cách có khoa học để đưa tới kết luận: Đúng rồi, chúng ta đã bị đâm và đúng rồi, ảnh hưởng của cú đâm đó tạo nên cuộc đại tuyệt chủng. |
Het vlakke terrein rond de plaats van de inslag rijst omhoog tot een ring van kilometers hoge, vloeibare bergen, die de ingewanden van de aarde blootleggen in een krater met een doorsnede van 150 kilometer. . . . Mặt đất bằng phẳng chung quanh địa điểm đụng đó nhô lên một vòng đá lỏng cao như núi vài kilômét, phơi bày lòng Trái Đất qua một miệng hố có đường kính 150 kilômét... |
Astronomen kwamen al snel tot de conclusie dat de kans op een inslag nihil was. Chẳng bao lâu sau, các nhà thiên văn học kết luận rằng xác suất va chạm là số không. |
47 Als een kledingstuk besmet raakt met melaatsheid, of het nu gaat om een wollen of een linnen kledingstuk, 48 de schering* of de inslag* van het linnen of van de wol, een dierenhuid of iets wat van een huid gemaakt is, 49 en de besmetting als een geelachtig groene of roodachtige plek te zien is op het kledingstuk, de dierenhuid, de schering, de inslag of het voorwerp dat van een huid gemaakt is, dan is het met melaatsheid besmet en moet het aan de priester worden getoond. 47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem. |
We moeten naar Mexico om de zwaarste inslagen te ontlopen. Chúng ta tiếp tục đi về phía nam đến Mexico để tránh ảnh hưởng của vụ nổ. |
De gevolgen van een dergelijke inslag zouden catastrofaal zijn voor onze planeet en haar bewoners, zowel mensen als dieren. Hậu quả của sự va chạm như thế sẽ là một đại họa cho hành tinh chúng ta và cho cả người lẫn vật sống trên trái đất. |
Inslag 30 seconden van de flits. Xác định nhắm mục tiêu trong 30 giây kể từ khi nhấp đèn. |
Geen inslag Không ảnh hưởng gì! |
Er is geen bewijs gevonden dat de Aarde ooit een magma-oceaan had, wat wel verwacht wordt indien een grote inslag plaatsgevonden heeft. Không có bằng chứng nào chứng tỏ rằng Trái Đất từng có một đại dương macma (như kết quả của giả thuyết), và có lẽ không tại vật chất mà chưa bao giờ được tạo nên bởi một đại dương macma. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inslag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.