inom kort trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inom kort trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inom kort trong Tiếng Thụy Điển.

Từ inom kort trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, nhanh, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inom kort

sớm

(soon)

chẳng bao lâu nữa

(soon)

chẳng mấy chốc

(soon)

nhanh

(soon)

nhanh chóng

Xem thêm ví dụ

Inom kort började Suzanne tala med andra om det hon fick lära sig.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
”Den Gud som ger frid skall ... inom kort krossa Satan under era fötter.” — ROMARNA 16:20.
“Đức Chúa Trời bình-an sẽ kíp giày-đạp quỉ Sa-tan dưới chơn anh em” (Rô-ma 16:20).
Inom kort fylldes kapellet av en ljuv och överväldigande kör av röster.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
Jehova uppenbarar vad som ”inom kort måste ske”
Đức Giê-hô-va tiết lộ “những điều không lâu nữa sẽ phải xảy ra”
En ny termin skulle börja inom kort, och vi skulle ha en picknick före det
Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới
Gud har för avsikt att inom kort avlägsna varje spår av hat från jorden.
Ý định của Đức Chúa Trời là mọi tàn tích của sự thù ghét chẳng bao lâu nữa sẽ bị loại trừ khỏi trái đất.
Vi har exakta koordinater inom kort.
Anh muốn đến mốc thời gian và địa điểm nào?
Inom kort (upp till några minuter) kommer underdomänen att leda direkt till måladressen.
Trong một thời gian ngắn (tối đa vài phút), miền phụ của bạn sẽ dẫn trực tiếp đến URL đích.
Jag började genom att gå en kurs om släktforskning och inom kort kallades jag som släktforskningshandledare.
Tôi bắt đầu bằng cách theo học một khóa học lịch sử gia đình, và một thời gian ngắn sau đó tôi đã được kêu gọi với tư cách là một cố vấn về lịch sử gia đình.
Inom kort stod det klart att tusentals människor som fick testat blod ändå drabbades av hepatit.
Không lâu sau đó người ta thấy rõ là hàng ngàn người nhận máu đã được thử nghiệm vẫn bị viêm gan.
Inom kort var jag i Santa Ana i Kalifornien för grundutbildningen.
Chẳng bao lâu thì tôi đã ở Santa Ana, California, để được huấn luyện trước khi bay.
Inom kort studerade både hon, hennes man och deras dotter Bibeln. (Psalm 83:18; Lukas 22:41, 42)
Sau đó không lâu, chồng và con gái của bà cũng tìm hiểu Kinh Thánh.—Thi-thiên 83:18; Lu-ca 22:41, 42.
Inom kort blev hon en lycklig döpt förkunnare av Guds kungarike.
Chẳng bao lâu, bà làm báp têm trở thành người vui mừng công bố Nước Trời.
Inom kort kallade gummifabriken tillbaka George till arbetet.
Không lâu sau, xưởng cao su gọi anh George trở lại làm.
Han ska befria den inom kort.
Xin mời mọi dân đến hát khen ngài muôn đời.
(2 Timoteus 3:16) Han började studera Bibeln, och han överlämnade sitt liv åt Gud inom kort.
(2 Ti-mô-thê 3:16) Anh bắt đầu học Kinh Thánh và trong một thời gian ngắn đã dâng mình cho Đức Chúa Trời.
17 Inom kort ska Libanon förvandlas till en fruktträdgård,+
17 Chỉ còn chút nữa, Li-băng sẽ được biến thành vườn cây trái,+
Du få hjälp med det genom en dokumentärfilm som inom kort ska publiceras av kyrkan.
Đó là điều mà một cuốn phim tài liệu sắp được Giáo Hội phát hành sẽ giúp các anh chị em làm điều đó.
Ricimer dödade kejsaren och krönte Olybrius, men både Ricimer och Olybrius var inom kort döda.
Ricimer giết chết Hoàng đế và đưa Olybrius lên ngôi, nhưng chỉ trong một thời gian ngắn thì cả Ricimer và Olybrius đều lần lượt qua đời vì bạo bệnh.
Inom kort hade hon skrivit till sin förra kyrka för att avsäga sig sitt medlemskap!
Chẳng bao lâu sau, bà viết thư cho nhà thờ xin rút tên ra khỏi giáo hội!
Inom kort skall han befria jorden från följderna av upproret i Eden.
Không lâu nữa, ngài sẽ ra tay tẩy sạch trái đất khỏi mọi ảnh hưởng của cuộc phản nghịch tại vườn Ê-đen.
Inom kort är jag hos er igen.
Tôi sẽ gọi lại anh trong chốc nữa.
Hissarna har temporärt blivit nedstängda och återupptas inom kort.
Dịch vụ thang máy tạm ngưng hoạt động và sẽ quay trở lại trong vòng ít phút nữa.
En ny termin skulle börja inom kort, och vi skulle ha en picknick före det.
Cuối cùng cũng hết năm học bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inom kort trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.