innestående trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innestående trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innestående trong Tiếng Thụy Điển.
Từ innestående trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xuất sắc, đáng chú ý, ưu, khác biệt, cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innestående
xuất sắc(outstanding) |
đáng chú ý(outstanding) |
ưu
|
khác biệt(outstanding) |
cừ
|
Xem thêm ví dụ
Vi undrar över hur vi ska få våra innestående löner... och allt annat som är vårt? Tụi tao chỉ muốn biết bằng cách nào tụi tao đòi lại 12 tháng tù và những thứ khác của tụi tao? |
För att förhindra missbruk av medel som finns innestående på ett gemensamt bankkonto kan det till exempel vara förståndigt att ordna så att banken kräver underskrift av båda makarna vid alla penninguttag, tills mannen och hustrun har hunnit få skilda konton. Thí dụ, để ngăn ngừa việc lạm dụng tài khoản trong trương mục chung, thì cách xử sự khôn ngoan là yêu cầu người quản lý ngân hàng đòi hỏi phải có chữ ký của cả hai người hôn phối lúc rút tiền, cho đến khi mỗi người đều có trương mục riêng. |
Min far frågade då: ”Tycker du inte vi har ett ansvar gentemot alla våra anställda att skapa gott om innestående arbetsorder?” Sau đó, cha tôi hỏi: “Con không nghĩ là chúng ta có trách nhiệm với tất cả nhân viên của mình để duy trì một số việc làm trong tương lai sao?” |
Du glömde ta ut dina innestående pensionspengar när du slutade.” Anh quên lấy tiền hưu khi anh nghỉ việc”. |
Onormalt innestående proteiner. Protein kết tủa bất thường. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innestående trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.