inmost feelings trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inmost feelings trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmost feelings trong Tiếng Anh.

Từ inmost feelings trong Tiếng Anh có nghĩa là niềm tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inmost feelings

niềm tây

Xem thêm ví dụ

In most cases trust must be built up over a period of time before a person is willing to reveal his inmost feelings.
Trong hầu hết các trường hợp, cần một thời gian bồi đắp lòng tin cậy trước khi một người sẵn sàng tiết lộ những cảm nghĩ trong thâm tâm.
(Psalm 103:14; 1 Peter 5:7) You trust him with your inmost feelings, for you know that he is loyal to those who are loyal to him.
(Thi-thiên 103:14; 1 Phi-e-rơ 5:7) Tin cậy Ngài nên bạn thổ lộ những cảm nghĩ trong thâm tâm vì tin rằng Đức Chúa Trời trung tín với những ai trung tín với Ngài.
(Mark 12:30) Such love emanates from the heart, involving our feelings, desires, and inmost thoughts, and we fervently desire to please Jehovah.
(Mác 12:30) Tình yêu thương đó xuất phát từ lòng, bao hàm cảm xúc, ước muốn cũng như những ý tưởng thầm kín nhất, và chúng ta tha thiết muốn làm hài lòng Đức Giê-hô-va.
Nelson taught this afternoon, we can “feel, deep in ‘the inmost part’ of our hearts [see Alma 13:27], that the Book of Mormon is unequivocally the word of God.”
Nelson đã dạy chiều hôm nay, chúng ta có thể “cảm thấy ‘từ thâm tâm’ của mình [xin xem An Ma 13:27], rằng Sách Mặc Môn rõ ràng là lời của Thượng Đế.”
You will likely have to build trust before your listener will reveal his inmost feelings.
Rất có thể anh chị sẽ phải xây dựng lòng tin của người nghe trước khi họ bộc lộ cảm xúc trong lòng.
God’s words so stirred Ezekiel’s inmost feelings that declaring them in public was a delight for him.
Lời Đức Chúa Trời khơi động cảm nghĩ trong thâm tâm của Ê-xê-chi-ên đến độ ông cảm thấy việc công bố lời Ngài là một niềm vui đối với ông.
We need to feel, deep in “the inmost part” of our hearts,12 that the Book of Mormon is unequivocally the word of God.
Chúng ta cần cảm nhận, sâu trong “thâm tâm” của mình,12 rằng Sách Mặc Môn rõ ràng là lời của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmost feelings trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.