ingaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingaan trong Tiếng Hà Lan.
Từ ingaan trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingaan
đi vàoverb (In een ruimte gaan.) Als je neuralgie hebt, voel je hem er niet ingaan. Nếu ông bị đau dây thần kinh, ông sẽ không cảm thấy nó đi vào. |
Xem thêm ví dụ
Mogen alle vrouwen die op een huwelijksaanzoek ingaan net zo vastbesloten zijn hun man trouw te blijven en diep respect voor hem te hebben. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Carla zegt: „Als je omgaat met jongeren die ingaan op opmerkingen of genieten van de aandacht, zul jij ook worden lastiggevallen.” — 1 Korinthiërs 15:33. Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
U zou hen kunnen helpen de buurt te leren kennen en op hun vragen en behoeften kunnen ingaan. Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ. |
Moest je tegen haar ingaan om een verhaal te stoppen? Anh đã bao giờ phải tranh cãi với chị ấy để hủy một bài báo chưa? |
Ons voor God vernederen, altijd bidden, ons van onze zonden bekeren, de wateren van de doop met een gebroken hart en een verslagen geest ingaan en ware discipelen van Jezus Christus worden, dat zijn allemaal vormen van rechtschapenheid die met blijvende vrede worden beloond.25 Toen koning Benjamin zijn meesterlijke toespraak over de verzoening van Christus had gehouden, was de menigte ter aarde gevallen. Việc hạ mình trước mặt Thượng Đế, cầu nguyện luôn luôn, hối cải các tội lỗi, chịu phép báp têm với một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối, cũng như trở thành môn đồ chân thật của Chúa Giê Su Ky Tô, họ là những tấm gương sáng về sự ngay chính là điều được tưởng thưởng bằng cảm giác bình an lâu dài.25 Sau khi Vua Bên Gia Min đưa ra sứ điệp làm mọi người xúc động về Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, thì đám đông đã ngã xuống đất. |
Ik kan niet ingaan op de details, maar wat je hier ziet is een deel van de ingewanden. Tôi không thể đi vào chi tiết, nhưng những gì mà các bạn thấy ở đây là những phần thiết yếu nhất. |
Ik zal daar niet op ingaan. Tôi sẽ không đi sâu vào điều này. |
Het volgende artikel zal ingaan op enkele van de opwindende omstandigheden en ontwikkelingen die ertoe hebben bijgedragen dit werk op zo’n reusachtige schaal zo succesvol te maken. Bài tới sẽ bàn đến một số hoàn cảnh và sự phát triển hứng thú đã giúp công việc này thành công trên một bình diện rộng lớn. |
Als hij op de eisen van het volk zou ingaan, dan zouden hij en anderen aan het hof misschien een deel van hun luxe moeten opgeven en minder van het volk kunnen eisen. Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân. |
In de de resterende tijd wil ik hier gedetailleerder op ingaan. Và thứ mà tôi muốn làm bây giờ là đi vào chi tiết hơn về những điều trên |
(In deze context betekent ‘ten laatsten dage [...] worden verhoogd’ de verhoging ingaan — opstaan met een celestiaal lichaam en terugkeren in de tegenwoordigheid van God om voor eeuwig bij Hem te verblijven.) (Trong văn cảnh này, “được nâng cao vào ngày sau cùng” có nghĩa là được tôn cao—được phục sinh với một thể xác thượng thiên và được đưa vào nơi hiện diện của Thượng Đế để ở lại với Ngài vĩnh viễn). |
Met dat schitterende vooruitzicht voor ogen legde Paulus uit hoe iemand Gods rust zou kunnen ingaan. Trong viễn cảnh tuyệt vời này, Phao-lô giải thích làm thế nào một người có thể vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời. |
(b) Hoe kunnen we Gods rust ingaan? (b) Làm thế nào chúng ta có thể vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời? |
• Waarom mochten de Israëlieten in Mozes’ tijd en sommige christenen in de eerste eeuw Gods rust niet ingaan? • Điều gì cản trở người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se cũng như một số tín đồ thế kỷ thứ nhất vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Laat geen ideeën of opvattingen meer tot je geest doordringen die ingaan tegen die van God. Chúng ta không nên đưa vào tâm trí những quan điểm đối nghịch với quan điểm của Đức Chúa Trời. |
Smith gezegd: ‘Volgens mij betekent het: ingaan in de kennis en liefde van God, met geloof in zijn doeleinden en plan, met zoveel geloof dat wij weten dat we gelijk hebben en dat we niets anders najagen, dat we niet door allerlei wind van leer heen en weer geslingerd worden, of door het valse spel der mensen, in hun sluwheid, die tot dwaling verleidt. Smith đã nói về sự yên nghỉ này: “Đối với tâm trí tôi, yên nghỉ có nghĩa là tiếp nhận sự hiểu biết và tình yêu thương của Thượng Đế, có được đức tin nơi mục đích và kế hoạch của Ngài, đến mức độ mà chúng ta biết là mình đúng, và rằng chúng ta không lùng kíếm một điều gì khác, chúng ta không bị dời đổi theo chiều gió của đạo lạc, hoặc bị bối rối bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt. |
Ik zal er niet op ingaan. Tôi sẽ không nói chi tiết về chúng. |
De ware religie biedt bij het beantwoorden van de vraag naar het waarom en bij het ingaan op het doel van het leven, ook maatstaven voor waarden, moraal en ethiek en leiding in het leven. Ngoài việc trả lời câu hỏi tại sao và giải thích mục đích đời sống, tôn giáo thật còn cho biết những tiêu chuẩn về giá trị, luân lý đạo đức, và những sự hướng dẫn trong đời sống. |
Ze begonnen met een graanopslagsysteem dat zo doeltreffend was dat ze in een tijd van oorlog en crisis konden ingaan op een verzoek van de federale overheid. Họ lập ra một hệ thống dự trữ ngũ cốc hữu hiệu đến nỗi họ có thể đáp ứng lời yêu cầu xin giúp đỡ từ chính phủ liên bang trong thời kỳ chiến tranh và khủng hoảng. |
„Zij zullen mijn rust niet ingaan” “Chúng nó sẽ chẳng hề vào sự yên-nghỉ của ta!” |
36 En nu, mijn broeders, zie, ik zeg u dat indien u uw hart verstokt, u niet zult ingaan tot de rust van de Heer; daarom tergt uw ongerechtigheid Hem, zodat Hij zijn verbolgenheid op u neerzendt zoals bij de eerste aterging, ja, naar zijn woord zowel bij de laatste terging als bij de eerste, tot de eeuwigdurende bvernietiging van uw ziel; daarom, naar zijn woord, zowel wat de laatste dood als de eerste betreft. 36 Và giờ đây, hỡi đồng bào, này tôi nói cho các người hay rằng, nếu các người chai đá trong lòng thì các người sẽ không được bước vào chốn an nghỉ của Chúa; vậy nên sự bất chính của các người sẽ khiêu khích Ngài, khiến Ngài phải trút cơn thịnh nộ của Ngài xuống các người như lần khiêu khích đầu tiên, phải, theo lời của Ngài thì lần khiêu khích sau cùng cũng như lần akhiêu khích đầu tiên, đều đưa lại bsự hủy diệt vĩnh viễn cho linh hồn các người; vậy nên, theo lời của Ngài thì cái chết sau cùng cũng không khác chi cái chết đầu tiên. |
Het is werkelijk de enige hoop die wij hebben, en de volgende uitgave van De Wachttoren zal er dieper op ingaan waarom dit zo is. Thật ra đó là hy vọng duy nhất mà chúng ta có được. |
Dit molecuul zal weldra vanuit ons lab een klein startend bedrijf ingaan genaamd Tensha Therapeutics. Phân tử này sẽ sớm rời khỏi những chiếc ghế và đi vào một công ty mới thành lập nhỏ tên là Dược Phẩm Tensha. |
120 opdat uw ingaan in de naam van de Heer zal zijn; opdat uw uitgaan in de naam van de Heer zal zijn; opdat al uw begroetingen in de naam van de Heer zullen zijn, met opgeheven handen tot de Allerhoogste. 120 Để cho những việc đi vào của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho những việc đi ra của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho mọi lời chào đón của các ngươi đều có thể được ở trong danh Chúa, với những bàn tay giơ lên đến Đấng Tối Cao. |
Daarom heb ik in mijn toorn gezworen: ’Zij zullen mijn rust niet ingaan’” (Hebreeën 3:9-11). Nầy là lời thề mà ta lập trong cơn thạnh-nộ, rằng: Chúng nó sẽ chẳng hề vào sự yên-nghỉ của ta!” |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.