in the event of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the event of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the event of trong Tiếng Anh.

Từ in the event of trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếu, hễ, tảng sáng, rạng đông, nếo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the event of

nếu

hễ

tảng sáng

rạng đông

nếo

Xem thêm ví dụ

7 Rahab too perceived God’s hand in the events of her day.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
In the event of a major disaster, this can go as high as 4 percent of GDP.
Trong các trường hợp có thiên tai lớn, mức độ thiệt hại có thể vượt trên 4% GDP.
In the event of his death, I was instructed to contact you.
Trong trường hợp ông ấy chết, tôi phải liên hệ với bà.
In the event of further significant changes, we'd want to do the same.
Trong trường hợp có những sự thay đổi đáng kể trong tương lai, chúng tôi cũng muốn làm như vậy.
This widow will have sole claim on Nootka in the event of James Delaney's death.
Ả góa phụ này sẽ có toàn quyền đòi lấy Nootka nếu James Delaney chết.
He requested that Florence do nothing, in the event of a great something.
Ông ta yêu cầu Florence không hành động gì cả, trong thời khắc quan trọng này.
In the event of an invasion.
Trong trường hợp ta bị xâm lăng.
In the event of an emergency, they may be called upon to shoot you.
Trong trường hợp khẩn cấp, họ sẽ được yêu cầu bắn vào quý vị.
In the event of a problem, they will beep and flash yellow.
Nếu có vấn đề gì, chúng sẽ kêu bip và nháy đèn vàng.
Delegation of ICBM/SLBM launch capability to local commanders in the event of a decapitation strike.
Giao khả năng khởi động ICBM/SLBM cho các chỉ huy địa phương trong trường hợp có cuộc tấn công.
In the event of fresh straw being unavailable, old straw to be turned. "
Nếu trường hợp chưa có rơm mới, thì dùng lại rơm cũ.
" In the event of my death, all of my possessions and landholdings will be bequeathed... "
" Nếu tôi chết, tất cả tài sản và đất đai của tôi sẽ được để lại... "
Parliament passed an act making Philip regent in the event of Mary's death in childbirth.
Quốc hội thông qua luật bổ nhiệm Philip là Nhiếp chính trong trường hợp Mary chết khi sinh nở.
Congressmen are eligible for Secret Service protection in the event of additional risk.
Nghị sĩ có đủ điều kiện bảo vệ chuyện bí mật trong trường hợp có thêm rủi ro bổ.
The Weimar constitution granted the president sweeping powers in the event of a crisis.
Hiến pháp Weimar đã trao quyền cho tổng thống càn quét trong trường hợp khủng hoảng.
Mathilda goes to Tony, as Léon had told her to do in the event of his death.
Mathilda đến gặp Tony, như Léon đã chỉ cho cô ấy trước khi chết.
Instead, he said that he would put his head on the railtrack in the event of increased prices.
Thay vào đó, ông nói rằng mình sẽ đưa đầu vào đường ray tàu hỏa nếu giá cả tăng lên.
Additionally, Third Fleet could deploy in the event of a major conflict.
Ngoài ra, Đệ tam Hạm đội có thể triển khai trong trường hợp có một cuộc khủng hoảng lớn xảy ra.
What a fitting way to describe the spiritual resurrection of God’s people that culminated in the events of 1919!
Quả là cách thích hợp để miêu tả sự khôi phục về thiêng liêng của dân Đức Chúa Trời mà đỉnh điểm là các sự kiện xảy ra vào năm 1919!
Walter Bagehot criticized presidentialism because it does not allow a transfer in power in the event of an emergency.
Trong cuốn Hiến pháp Anh, Walter Bagehot đã chỉ trích tổng thống chế vì nó không cho phép một sự chuyển giao quyền lực trong sự kiện có một tình trạng khẩn cấp.
The reactor is beneath the river so it can be instantly flooded in the event of a security breach.
Lò phản ứng nằm trong lòng sông nên có thể bị ngập ngay nếu bị xâm nhập
- what to do in the event of a medical emergency , including where and how to reach you at all times
- phải làm gì trong một trường hợp cấp cứu , bao gồm ở đâu và cách nào để liên hệ với bạn bất kỳ lúc nào
His proposed regimental organizations followed Continental Army patterns but had a provision for increased strength in the event of war.
Lời đề nghị tổ chức các trung đoàn của ông theo đúng như kiểu mẫu của Lục quân Lục địa nhưng có một sự sẵn sàng gia tăng sức mạnh trong trường hợp có chiến tranh.
It was determined to be insufficient to meet Fire Department needs in the event of an air crash at the airport.
Nó đã được xác định là không đủ để đáp ứng nhu cầu của Sở Cứu Hỏa trong trường hợp có tai nạn máy bay tại sân bay.
They said in the event of a hostage situation with the pig sticker that I would fully be on my own.
Chúng nói trong trường hợp bị bắt làm con tin... with the pig sticker... thì tôi sẽ phải tự chịu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the event of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.