imperial capital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imperial capital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperial capital trong Tiếng Anh.
Từ imperial capital trong Tiếng Anh có nghĩa là đế đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imperial capital
đế đô
|
Xem thêm ví dụ
Demetrius may have been as far as the imperial capital Pataliputra in today's eastern India (today Patna). Demetrios đã có thể tiến xa tới tận kinh đô Pataliputra của đế quốc ở miền đông Ấn Độ (Patna ngày nay). |
The campaign ended after the forces of the Prince of Yan captured the imperial capital Nanjing. Chiến dịch đã kết thúc sau khi các lực lượng của Yên vương chiếm được kinh đô Nam Kinh. |
During the Beiyang period, Beijing transitioned from an imperial capital into a modern city. Trong thời kỳ do chính phủ Bắc Dương quản lý, Bắc Kinh chuyển đổi từ một thủ đô phong kiến sang một thành phố hiện đại. |
Since Calcutta was the imperial capital, both the outrage and the slogan soon became nationally known. Vì Calcutta là thủ đô của đế quốc, cả sự nổi loạn lẫn câu khẩu hiệu đều nhanh chóng được cả nước biết đến. |
Although the Hippodrome is usually associated with Constantinople's days of glory as an imperial capital, it actually predates that era. Mặc dù khi nói đến Hippodrome, người ta thường liên kết nó đến những ngày vinh quang của Constantinopolis khi nó là kinh đô của đế quốc, nhưng nó đã xuất hiện trước đó. |
Indeed, the Delhi Town Planning Committee, set up to plan the new imperial capital, with George Swinton as chairman, and John A. Brodie and Lutyens as members, submitted reports for both North and South sites. Ngay sau đó Lutyens bắt đầu cân nhắc đến các địa điểm khác, Ủy ban Kế hoạch Delhi Town lập kế hoạch thủ đô đế quốc mới, do George Swinton làm chủ tịch và John A. Brodie cùng Lutyens làm thành viên, trình báo cáo về cả hai địa điểm Bắc và Nam. |
By the 9th century, Heian-kyo (today's Kyoto), the imperial capital, had five institutions of higher learning, and during the remainder of the Heian period, other schools were established by the nobility and the imperial court. Đến thế kỉ thứ 9, thủ đô Heian-kyo (nay là Kyoto) có được 5 cơ sở giáo dục cao cấp, và chúng được tồn tại cho đến thời kì Heian, ngoài ra cũng có những trường học khác được thành lập bởi hoàng tộc, hoặc các quý tộc, quan quyền. |
As the president usually spent a great deal of time away from the province, often traveling to their native province or the imperial capital, the de facto governor was the vice-president, who was chosen by the Provincial Assembly and was usually a local politician. Do các chủ tịch thường dành một lượng lớn thời gian bên ngoài tỉnh, thường đi đến tỉnh quê hương của họ hoặc đến thủ đô, thống đốc "thực tế" là phó chủ tịch, người này do hội đồng cấp tỉnh lựa chọn và thường là một chính trị gia địa phương. |
Due to inadequate supervision and economic privation, imperial troops in the capital region to protect the throne would often turn to brigandage. Do hoạt động giám sát không đầy đủ và thiếu thốn về mặt kinh tế, quân triều đình tại khu vực kinh thành thường chuyển sang cướp bóc. |
Lenin defines imperialism as the monopoly stage of capitalism. Chính vì vậy Lenin xem chủ nghĩa đế quốc là giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản. |
Taiwan became a colony of Imperial Japan with Taihoku (formerly Taipeh-fu) as its capital. Đài Loan trở thành thuộc địa của đế quốc Nhật Bản với Taihoku (trước đây là Taipeh-fu) vẫn là thủ phủ của nó. |
Next up was the Imperial city of Hue , once Vietnam 's capital , and it was here on the central coast that Vung spent her early years . Tiếp theo là cố đô Huế , từng là Thủ đô của Việt Nam ở khu vực miền Trung - nơi mà Vững từng sống khi còn nhỏ . |
Next up was the Imperial city of Hue , once Vietnam 's capital , and it was here on the central coast that Vung spent her early years . Địa điểm dừng chân tiếp theo là cố đô Huế ở khu vực miền Trung – nơi mà Vững từng sống khi còn nhỏ . |
At first, Botaneiates lacked enough troops to oppose Bryennios, who in the meantime had consolidated his control over his native Thrace, effectively isolating the capital from the remaining imperial territory in the Balkans. Lúc đầu, Botaneiates thiếu hụt lực lượng để có thể chống lại Bryennios, trong lúc đó đã củng cố sự kiểm soát của mình ở khu vực Thrace, cô lập kinh đô với các khu vực khác ở Balkan. |
Numerous kings of Bohemia were also elected Holy Roman Emperors and the capital Prague was the imperial seat in the late 14th century, and at the end of the 16th and beginning of the 17th centuries. Nhiều vị vua của Böhmen cũng đã được bầu làm hoàng đế La Mã Thần thánh và thủ đô Praha là trung tâm của đế quốc vào cuối thế kỷ thứ 14, vào cuối thế kỷ 16 và đầu 17. |
Under the oversight of Aizu, acting in its role as Protector of Kyoto, they worked as police in the imperial capital. Dưới sự giám sát ở Aizu, với vai trò là hộ vệ của Kyoto, họ hoạt động như cảnh sát cho đô thành. |
Later, Constantine moved the imperial residence from Rome to Byzantium, or Constantinople, making that city his new capital. Sau đó, Constantine dời tư dinh hoàng đế từ Rô-ma đến Byzantium, hay là Constantinople, và lập thành phố này là tân thủ đô của ông. |
Haruna was the fourth and last of the Imperial Japanese Navy's Kongō-class battlecruisers, a line of capital ships designed by the British naval engineer George Thurston. Haruna là chiếc thứ tư và là chiếc cuối cùng thuộc lớp tàu chiến-tuần dương Kongō của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, một lớp tàu chiến chủ lực được kỹ sư hàng hải người Anh George Thurston thiết kế. |
Meknes saw its golden age as the imperial capital of Moulay Ismail following his accession to the Sultanate of Morocco (1672–1727). Meknes trải qua thời hoàng kim của nó với vai trò là thủ đô đế quốc của Moulay Ismail sau khi gia nhập Vương quốc Hồi giáo Maroc (1672-1727). |
The Imperial army (including those troops that were normally garrisoned closest to the capital) was fighting the Arabs in Asia Minor. Bộ binh tinh nhuệ nhất của Đế quốc (bao gồm cả những binh sĩ bình thường được đồn trú gần với thủ đô nhất) đã được phái đi để giao chiến với người Ả Rập ở Tiểu Á. |
Later, during the Fatimid era, Al-Qahira (Cairo) was officially founded in 969 as an imperial capital just to the north of Fustat. Sau đó, trong thời đại Fatima, Al-Qahira (Cairo) đã chính thức được thành lập vào năm 969 như là một thủ đô Fustat ở phía bắc. |
It was he who moved the imperial capital in 324 from Nicomedia to Byzantium, which re-founded as Constantinople, or Nova Roma ("New Rome"). Vào năm 324, chính ông đã tiến hành dời đô từ Nicomedia tới Byzantium, được xây dựng lại với tên gọi là Constantinopolis, hay Nova Roma ("Tân La Mã"). |
In Imperial Russia, Dauria was itself an oblast with its capital at Nerchinsk, then at Chita and became part of the short lived Far Eastern Republic between 1920 and 1922. Vào thời Đế quốc Nga, Dauria là một oblast (tỉnh) với thủ phủ nằm tại Nerchinsk, sau đó là Chita và trở thành một phần của Cộng hòa Viễn Đông vào năm 1920. |
Believing that no single ideology existed to unify the Chinese people at the time that he came to power, Yan attempted to generate an ideal ideology himself, and once boasted that he had succeeded in creating a comprehensive system of belief that embodied the best features of "militarism, nationalism, anarchism, democracy, capitalism, communism, individualism, imperialism, universalism, paternalism and utopianism". Trong thời gian cầm quyền, ông cho rằng không có tư tưởng riêng lẻ để thống nhất người Trung Quốc, và nỗ lực phát triển một tư tưởng lý tưởng của riêng mình, và từng hãnh diện rằng mình thành công trong việc thiết lập một hệ thống tín ngưỡng toàn diện biểu thị các đặc tính tối ưu của "chủ nghĩa quân phiệt, chủ nghĩa quốc dân, chủ nghĩa vô chính phủ, chế độ dân chủ, chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa Cộng sản, chủ nghĩa cá nhân, chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa phổ độ, chủ nghĩa gia trưởng, và chủ nghĩa không tưởng". |
But then it was already a long established practice that Rome itself was only a ceremonial capital, as the actual seat of the Imperial administration was determined by the needs of defense. Nhưng từ lâu người La Mã đã có truyền thống chỉ đặt Roma làm thủ đô nghi lễ, còn đế đô thực thụ của đế quốc thì được định đoạt bởi nhu cầu phòng vệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperial capital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imperial capital
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.