Apa yang dimaksud dengan sự khâm phục dalam Vietnam?
Apa arti kata sự khâm phục di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sự khâm phục di Vietnam.
Kata sự khâm phục dalam Vietnam berarti hormat, penghargaan, kekaguman, anggaran, ketakjuban. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata sự khâm phục
hormat(admiration) |
penghargaan(admiration) |
kekaguman(admiration) |
anggaran(admiration) |
ketakjuban(admiration) |
Lihat contoh lainnya
Tôi thực sự khâm phục một người phụ nữ dũng cảm. Aku sangat mengagumi wanita pemberani. |
Chúng tôi thật sự khâm phục lòng trung thành và tinh thần hy sinh như thế! Kami benar-benar kagum akan keloyalan dan semangat rela berkorban mereka! |
Sự khâm phục của con cái rất quan trọng với anh phải không? Kekaguman anak-anakmu apakah penting bagimu? |
Ngài làm được điều này một cách thăng bằng và gây được sự khâm phục, hẳn Ngài rất khôn ngoan. Hikmat dibutuhkan agar Ia dapat bertindak dengan cara seimbang dan mengagumkan seperti ini. |
Tôi sẽ không bao giờ quên nỗi thất vọng trên khuôn mặt ông và sự khâm phục của tôi khi nhìn ông bước vào phòng ngủ. Saya tidak bisa melupakan perasaan kecewa di wajahnya dan rasa kagum saya seraya melihatnya kembali ke kamar tidur. |
Đó là sự khâm phục Đức Giê-hô-va, kính trọng Ngài một cách sâu xa, cộng với sự sợ lành mạnh không muốn làm buồn lòng Ngài (Thi-thiên 89:7). (Mazmur 89:8) Rasa takut untuk membuat Allah tidak senang ini timbul dari penghargaan atas kebaikan hati-Nya yang penuh kasih sayang dan kebaikan-Nya. |
Ý nghĩ của tôi lúc bấy giờ là sự can đảm để thốt ra sẽ đến từ sự khâm phục gia tăng đối với Giáo Hội trong đất nước đó. Pikiran saya saat itu adalah bahwa keberanian untuk berbicara akan berasal dari kekaguman yang meningkat bagi Gereja di negeri itu. |
Sự sợ của ngài chính là sự khâm phục và kính trọng Đức Chúa Trời một cách sâu xa. Vì yêu thương Đức Chúa Trời, Giê-su sợ làm buồn lòng Ngài. (Yesaya 11:3) Rasa takutnya pada dasarnya adalah rasa hormat dan takut yang sangat dalam kepada Allah, rasa takut untuk membuat Allah tidak senang karena ia mengasihi-Nya. |
Thán phục nghĩa là có cảm giác thích thú trước điều bất ngờ, lạ thường, hoặc không thể giải thích được, đặc biệt pha lẫn với sự khâm phục và hiếu kỳ, v.v... The Oxford Encyclopedic English Dictionary mendefinisikan kata ”takjub” sebagai ”suatu perasaan yang ditimbulkan oleh apa yang tak terduga, asing, tidak dapat dijelaskan, khususnya rasa terkejut bercampur dengan kekaguman atau keingintahuan, dsb”. |
Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua. Saya menangis dengan kekaguman dan menghormati iman serta keberanian pria semacam itu yang hidup dengan tantangan yang tidak pernah saya hadapi. |
Tôi thực sự rất khâm phục anh đấy. Saya bisa hargai itu. |
Bởi chữ thờ phượng cũng có nghĩa “dành trọn sự kính trọng, khâm phục hoặc nhiệt thành”. Nah, satu arti dari ibadat adalah ”memandang dengan respek, hormat, atau pengabdian yang besar, bahkan luar biasa”. |
Và anh thật sự làm tôi khâm phục với cái tên gọi người đàn ông với những kế hoạch. Dan kau telah menunjukkan dirimu sebagai pria dengan rencana. |
Chúng tôi khâm phục sự sùng đạo và nhân hậu của anh”. Kami mengagumi kesalehan dan rasa kemanusiaannya.” |
12 Không lạ gì khi người ta khâm phục sự dạy dỗ của Giê-su! 12 Tidak heran orang-orang terkesan dengan ajaran-ajaran Yesus! |
Vậy nên, tôi nói với ông trong sự ngạc nhiên và khâm phục: “Thưa Cha, Cha đã chia sẻ chứng ngôn của mình.” Jadi saya mengatakan kepadanya dengan rasa kagum serta takjub, “Ayah, Anda memberikan kesaksian.” |
Cho đến bây giờ, nhiều người không phải là Nhân Chứng vẫn có ấn tượng tốt và khâm phục sự kiên cường của họ. Bahkan dewasa ini, pendirian mereka tidak saja mengesankan banyak orang yang bukan Saksi, tetapi juga menimbulkan kekaguman atas keteguhan hati mereka. |
Thí dụ, kiến thức về khả năng bay của chim chóc có thể khiến bạn càng khâm phục sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va. Misalnya, informasi tentang kesanggupan navigasi burung-burung dapat mempertinggi penghargaan saudara akan hikmat Yehuwa. |
Được đề bạt vào một chức vụ cao trọng trong chính quyền nên ông hả hê trước sự tâng bốc và khâm phục của nhiều người. Setelah diserahi jabatan tinggi dalam pemerintahan, ia mulai gila hormat dan sanjungan. |
Điều này khiến cho sự học hỏi của bạn phong phú hơn, và chắc chắn bạn sẽ rất khâm phục về sự hòa hợp của nội dung Kinh-thánh. Ini akan memperkaya pelajaran saudara, dan saudara tentu akan terkesan melihat keselarasan isi Alkitab. |
Hoặc có thể ông biết rõ hoàn cảnh tại sao Phao-lô bị bắt giam nên Giu-lơ khâm phục sự can đảm và thanh liêm của Phao-lô. Atau mungkin karena telah mengetahui alasan Paulus ditahan, Yulius mungkin hanya mengagumi keberanian dan integritas Paulus. |
Vì khâm phục sự trung kiên của cô này nên gia đình mời cô trở về nhà, và chín người bà con đã chấp nhận học hỏi Kinh-thánh. Karena terkesan oleh integritasnya, keluarganya menyambut dia kembali ke dalam rumah mereka, dan sembilan dari antara mereka telah menerima pengajaran Alkitab di rumah. |
Tuy thế, chúng ta có thể vun trồng những cảm xúc thiết tha và sâu đậm đối với Đức Chúa Trời trong sự kính sợ và khâm phục (Thi-thiên 89:7). Namun, kita dapat mengembangkan perasaan yang kuat dan dalam terhadap Allah dengan cara penuh hormat, dengan takjub.—Mazmur 89:8. |
Quả thật, càng biết nhiều về những điều Đức Giê-hô-va đã làm, chúng ta càng khâm phục về sự khôn ngoan của Ngài. Sebenarnya, semakin banyak yang kita pelajari tentang perkara-perkara buatan Yehuwa, semakin takjub kita akan hikmat-Nya. |
Anh Bertil cho biết điều gây ấn tượng nơi anh không chỉ là những lý lẽ về sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa, anh cho biết thêm: “Tôi khâm phục sự kiên nhẫn của anh trước thái độ ngang ngạnh của tôi... Bertil menjelaskan hal-hal yang mengesankannya, selain argumen yang mendukung keberadaan Pencipta, ”Saya kagum dengan kesabarannya menghadapi sikap saya yang keras kepala. . . . |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sự khâm phục di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.