Apa yang dimaksud dengan sách cũ dalam Vietnam?
Apa arti kata sách cũ di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sách cũ di Vietnam.
Kata sách cũ dalam Vietnam berarti kitab, Buck, Pearl Buck, buku, pustaka. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata sách cũ
kitab
|
Buck
|
Pearl Buck
|
buku
|
pustaka
|
Lihat contoh lainnya
15 phút: “Tận dụng các sách cũ”. 15 men: ”Memanfaatkan Buku-Buku Terbitan Lama”. |
Tận dụng các sách cũ Memanfaatkan Buku-Buku Terbitan Lama |
Khi mời bất cứ sách cũ nào 192 trang, bạn có thể thử dùng lời trình bày này: Sewaktu menonjolkan salah satu buku 192 halaman, Sdr bisa mencoba persembahan ini: |
1 Loài người lưu trữ hàng triệu sách cũ trong các thư viện trên khắp đất. 1 Manusia telah menyimpan jutaan buku tua di perpustakaan di setiap pelosok bumi. |
Đối với sách cũ hơn, có thể bạn cần dựa vào số hồ sơ của OCLC hoặc LCCN. Untuk buku yang lebih tua, Anda mungkin perlu bergantung pada LCCN atau catatan OCLC. |
Thành phố sách là một thành phố hoặc một làng có nhiều tiệm bán sách cũ hay sách cổ. Kota buku adalah kota atau desa dengan sejumlah besar toko buku bekas atau toko buku antik. |
Tìm một quyển sách cũ bụi bặm dễ hơn nhiều việc lần theo một cô nàng bướng bỉnh không muốn ai tìm thấy mình. Menemukan sebuah buku tua berdebu jauh lebih mudah daripada melacak seorang gadis yang sengaja tak ingin ditemukan. |
Từ cuối năm 1934 tới đầu năm 1936 ông làm việc bán thời gian như một người trợ lý trong một tiệm sách cũ, Booklover's Corner, tại Hampstead. Dari akhir 1934 hingga awal 1936, dia bekerja sebagai asisten paruh waktu di Booklover's Corner, sebuah toko buku bekas di Hampstead. |
Nếu đã tạo danh sách mới cho doanh nghiệp của bạn tại địa chỉ doanh nghiệp mới, bạn không thể xóa danh sách cũ cho vị trí cũ. Jika membuat listingan baru untuk bisnis Anda di alamat bisnis baru, Anda mungkin tidak dapat menghapus listingan lama untuk lokasi sebelumnya. |
Những người mới kết hợp với hội thánh sẽ thích khi có những số tạp chí và sách cũ này để bổ sung vào thư viện cá nhân của họ. Mereka yg baru bergabung dng sidang mungkin ingin memiliki publikasi lama ini utk melengkapi perpustakaan pribadi mereka. |
Trong khi tôi đang quan sát chuyên viên văn khố đang chụp hình các trang sách cũ mốc từ thành phố Pskov, thì các tên họ trở thành như những người thật. Ketika saya melihat petugas arsip sedang memotret buku-buku tua dari kota Pskov, nama-nama itu menjadi hidup. |
Tìm thấy trong tiệm bán sách báo cũ Ditemukan di Kios Kertas Bekas |
Cho biết hội thánh còn những sách mỏng cũ nào trong kho, và vắn tắt nêu ra mục đích của mỗi sách mỏng. Perlihatkan brosur-brosur terbitan lama yg masih tersedia, dan tunjukkan secara singkat tujuan tiap-tiap brosur. |
Cần phải đào sâu hơn, cố gắng đi tìm ra được sách báo cũ để rồi học hỏi những trang được dẫn chiếu. Jadi kita perlu menggali lebih dalam, berusaha mendapatkan publikasi lama itu dan kemudian mempelajari bagian-bagian yang disebutkan. |
Nếu đã tạo và xác minh danh sách mới cho doanh nghiệp để phản ánh thay đổi đối với vị trí thực tế hoặc thay đổi về quyền sở hữu, bạn có thể chuyển các bài đánh giá của mình từ danh sách cũ sang danh sách mới. Jika Anda telah membuat dan memverifikasi listingan bisnis baru untuk menyesuaikan dengan lokasi fisik atau perubahan kepemilikan, Anda dapat memindahkan ulasan dari listingan lama ke listingan baru. |
Sau này tôi biết là hai vợ chồng đã mua được sách The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời) bằng Nhật ngữ tại một tiệm bán sách cũ và mấy năm qua đã đặt mua Tháp Canh dài hạn bằng Anh ngữ. Belakangan saya tahu bahwa pasangan suami istri itu telah memperoleh buku The Divine Plan of The Ages (Rencana Ilahi Sepanjang Zaman) edisi bahasa Jepang di kios buku bekas dan telah berlangganan Menara Pengawal edisi bahasa Inggris selama beberapa tahun. |
Cách bạn lấy danh sách URL cũ sẽ tùy thuộc vào cấu hình của trang web hiện tại, nhưng sau đây là một số mẹo hữu ích: Cara untuk mendapat cantuman URL lama tergantung konfigurasi situs web Anda saat ini, dan berikut beberapa kiat yang berguna: |
À vâng, sách giáo khoa cũ của tôi. Ya, itu buku lamaku. |
Những gì chúng tôi có ở đây là một danh sách các virus cũ. Dan ini adalah daftar virus- virus kuno. |
Khi bạn đã có được danh sách các URL cũ, hãy quyết định từng URL nên chuyển hướng đến địa chỉ nào. Setelah memiliki cantuman URL lama, tentukan ke lokasi mana setiap URL akan dialihkan. |
Sách được ra mắt, có thể được nhiều người ưa thích, và—ngoại trừ một ít sách kinh điển—sách bắt đầu cũ và rồi mất dần. Mereka muncul, mungkin semakin populer, dan—kecuali untuk segelintir karya sastra klasik—menjadi tua dan mati. |
Trong quá trình di chuyển trang web phức tạp hơn, bạn sẽ cần phải tạo danh sách các URL cũ và ánh xạ chúng đến các đích đến mới tương ứng. Dalam pemindahan situs yang lebih rumit, Anda perlu membuat daftar URL lama dan memetakannya ke tujuan baru. |
Trộm danh sách người chơi từ người cộng sự cũ để bắt đầu trang web mới, Midnight Black? Bagaimana kalau ternyata dia mencuri daftar pemain dari tempatnya dulu bekerja untuk membuka situs judi barunya, Midnight Black? |
Nhóm hỗ trợ của chúng tôi có thể đánh dấu danh sách doanh nghiệp cho vị trí cũ là Đã chuyển đi. Tim dukungan kami dapat menandai listingan bisnis untuk lokasi lama Anda sebagai Pindah. |
Nếu chủ nhà đã có sách này mà không đồng ý học hỏi Kinh Thánh, hãy mời nhận một tạp chí cũ hoặc bất cứ sách mỏng về chủ đề người đó quan tâm. Jika penghuni rumah telah memiliki buku itu, penyiar dapat menawarkan majalah tua atau brosur mana saja yg cocok dng minatnya. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sách cũ di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.