Apa yang dimaksud dengan người tẩy chay dalam Vietnam?
Apa arti kata người tẩy chay di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan người tẩy chay di Vietnam.
Kata người tẩy chay dalam Vietnam berarti pemboikot. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata người tẩy chay
pemboikot
|
Lihat contoh lainnya
Giải đấu cũng chứng kiến sự trở lại của nhà vô địch 1930 Uruguay, người đã tẩy chay hai kỳ World Cup trước đó. Turnamen 1950 juga kembali diikuti oleh Uruguay yang memboikot dua Piala Dunia sebelumnya. |
Nhà cầm quyền người Serb địa phương kêu gọi tẩy chay bỏ phiếu, người Serb tại Croatia phần lớn nghe theo lời kêu gọi này. Pihak berwenang lokal etnis Serbia menyerukan boikot pemungutan suara, yang sebagian besar diikuti oleh etnis Serbia Kroasia. |
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, ông “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay”. Karena memegang teguh keyakinannya, dia ”yang tadinya sarjana terkemuka menjadi orang yang dikucilkan”. |
Thí dụ, bạn có thể nói: ‘Ông có biết rằng khi Hitler cầm quyền, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã không đồng ý về việc ông muốn tẩy chay người Do-thái không? Misalnya, saudara mungkin ingin berkata, ’Tahukah Anda bahwa sewaktu Hitler berkuasa, Saksi-Saksi Yehuwa menolak boikotnya terhadap orang-orang Yahudi? |
Chỉ vì chính cá nhân mình không tuân thủ những điều răn của Đức Chúa Trời và dung túng tội trọng trong nhà mình, một người khiến gia đình mình bị tẩy chay. Secara pribadi gagal menyelaraskan diri dengan perintah-perintah Allah dan mentoleransi perbuatan salah yang serius dalam keluarganya, seorang pria membuat keluarganya sendiri dikucilkan. |
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. Banyak orang merasa tertindas dan hidup dalam ketakutan bahwa mereka akan dikeluarkan dari komunitas —prospek yang mengerikan bagi orang yang belum pernah hidup di luar. |
Vì cô ấy có một số khả năng đặc biệt, nên bị mọi người tẩy chay khắp nơi... rồi cô ấy đã giết khá nhiều người. Karena dia memiliki kekuatan psikis, dia diasingkan dan akhirnya kekuatan itu membunuh banyak orang. |
Mọi người đang tẩy chay những kẻ vô đạo đức... và tôi phải lưu tâm đến nó. Ada pemboikotan terhadap imoralitas... dan aku harus menghormatinya. |
Chẳng hạn, ở nhiều nơi người ta làm điều không cần thiết là tẩy chay những người nhiễm HBV, cả già lẫn trẻ. Misalnya, di banyak tempat, orang-orang mengucilkan pengidap HBV kronis, tua atau muda, padahal itu tidak perlu. |
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, Whiston “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay” Karena memegang teguh keyakinannya, Whiston ”yang tadinya sarjana terkemuka menjadi orang yang dikucilkan” |
Sự tẩy chay của xã hội, sự phân biệt đối xử của hệ thống pháp luật, thành kiến bản thân và ít tổ chức hỗ trợ là khó khăn của những người đồng tính trong xã hội phương Tây đã tác động xấu đến tâm thần họ. Sebaliknya, pengucilan sosial, diskriminasi hukum, internalisasi stereotip negatif, dan struktur dukungan yang terbatas menunjukkan faktor-faktor yang dihadapi kaum homoseksual dalam masyarakat Barat berpengaruh pada kesehatan mental mereka. |
Liệu người đó có bị cộng đồng Nhân-chứng tẩy chay không? Apakah ia akan dikucilkan oleh kelompok Saksi? |
Ông bày tỏ sự ủng hộ với ứng cử viên Dân chủ Al Gore trong cuộc bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 2000, gọi Cuộc tấn công Iraq 2003 là một "tội ác chiến tranh", tẩy chay một hội thảo ở Israel do lo ngại về chính sách của Israel đối với người Palestine, duy trì chiến dịch lâu dài của ông vận động giải trừ vũ khí hạt nhân, và ủng hộ nghiên cứu tế bào gốc, hệ thống y tế toàn cầu, và hành động ngăn chặn biến đổi khí hậu. Ia merekam video persembahan untuk calon presiden dari Partai Demokrat tahun 2000, Al Gore, menyebut invasi Irak 2003 sebagai "kejahatan perang", mendukung boikot akademik terhadap Israel, mendukung pelucutan senjata nuklir, dan mendukung penelitian sel batang otak, layanan kesehatan universal, dan pencegahan perubahan iklim. |
Ông còn kêu gọi hạn chế hôn nhân giữa Phật giáo và Hồi giáo, và tẩy chay các doanh nghiệp do người Hồi giáo làm chủ. Dia telah menyerukan pembatasan perkawinan antara umat Buddha dan Muslim, dan untuk memboikot bisnis milik Muslim. |
Một người trong các gia đình này nói: “Lúc mới bị cộng đồng tẩy chay thật khó khăn. ”Keadaannya sulit setelah kami dikucilkan dari komunitas. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti người tẩy chay di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.