ιατροδικαστική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ιατροδικαστική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιατροδικαστική trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ιατροδικαστική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là pháp y khoa học, 法醫科學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ιατροδικαστική
pháp y khoa học
|
法醫科學
|
Xem thêm ví dụ
Είμαι ιατροδικαστικός ψυχίατρος. Tôi là một bác sĩ tâm lý. |
Το Περιοδικό της Ιατροδικαστικής παρατηρεί τα εξής: «Οι ψυχίατροι γενικά συμφωνούν ότι, ακόμη και όταν ο θάνατος φαίνεται ότι πλησιάζει, ο άνθρωπος ασυναίσθητα τον αρνείται.» Tờ The Journal of Legal Medicine nói: “Thường thường các bác sĩ trị tâm bệnh đồng ý rằng trong tiềm thức người ta gạt bỏ sự chết, ngay cả lúc gần chết đến nơi”. |
Ιατροδικαστικές ομάδες και ερευνητές της αστυνομίας έφτασαν στη σκηνή του εγκλήματος λίγο μετά την έκρηξη. Các nhóm điều tra pháp y và các nhà điều tra cảnh sát đã đến hiện trường tội phạm ngay sau vụ nổ. |
Ο Φράνκ Ντομίνγκο, ιατροδικαστής του αστυνομικού τμήματος Νέας Υόρκης και ειδικός ιατροδικαστικός ανθρωπολόγος, χρησιμοποιώντας ηλεκτρονικές επιστημονικές μεθόδους με τη βοήθεια υπολογιστών, κατέληξε στο συμπέρασμα ότι η προτομή της Σφίγγας σίγουρα δεν απεικονίζει τη μορφή του Χεφρήνου. Frank Domingo, một nhà khoa học pháp y của Sở Cảnh sát thành phố New York và là chuyên gia pháp y nhân chủng học đã sử dụng kích thước chi tiết của bức tượng, những bức vẽ giải phẫu và đồ họa máy tính để kết luận rằng Khafra, được mô tả trên những tác phẩm điêu khắc còn sót lại, không phải là hình mẫu cho khuôn mặt của tượng Nhân sư. |
Με τον κύριο Σναρτ, αναλύσαμε αυτούς τους ιατροδικαστικούς φακέλους. Vâng, tôi và anh Snart đang phân tích một số hồ sơ pháp y. |
Μια ιατροδικαστική εξέταση δεν βρήκε τραυματισμούς που θα μπορούσαν να έχουν οδηγήσει στο θάνατό τους και τελικά κατέληξε στο συμπέρασμα ότι όλοι είχαν πεθάνει από υποθερμία. Một cuộc kiểm tra y tế cho thấy không có vết thương có thể dẫn đến cái chết của họ, và cuối cùng đã được kết luận rằng họ đã có tất cả đã chết vì bị hạ thân nhiệt. |
Έτσι η μελέτη των αστεροειδών είναι σαν την ιατροδικαστική, σαν να κάνεις νεκροψία στο ηλιακό σύστημα, αλλά για να γίνει αυτό χρειαζόμαστε την απόσταση και βρίσκουμε την απόσταση από την κίνηση, και βρίσκουμε την κίνηση εξαιτίας της πρόσβασης μας στο χρόνο. Cho nên việc nghiên cứu những hành tinh nhỏ giống như việc giám định pháp y, giám định pháp y đối với hệ thống Mặt Trời, nhưng để làm được điều này, chúng ta cần khoảng cách, và chúng ta cần khoảng cách từ trong chuyển động, và chúng ta có sự chuyển động vì sự tiếp cận với thời gian Vậy điều này nói lên được gì? |
Στις 8 Ιανουαρίου 2013, μια δεύτερη ιατροδικαστική έκθεση επιβεβαιώσε ότι η Γουάινχαουζ πέθανε από δηλητηρίαση εξαιτίας του αλκοόλ. Vào ngày 8 tháng 1 năm 2013, kết luận thứ hai đã được xác nhận rằng Winehouse đã mất do ngộ độc rượu. |
Βγήκε η ιατροδικαστική αναφορά. Kết quả pháp y đã có. |
Κι εδώ είναι που αποκτά ενδιαφέρον για την ιατροδικαστική. Và đây là điều thú vị cho ngành pháp chứng. |
Είμαι καθηγητής ιατροδικαστικής. Tôi là một tay chuyên nghiệp về pháp y. |
Αυτή είναι η Εγκατάσταση Ιατροδικαστικής Ανθρωπολογικής Έρευνας και σε ένα οικόπεδο έξι στρεμμάτων, υπάρχουν περίπου 75 πτώματα ανά πάσα στιγμή, που μελετώνται από ανθρωπολόγους ιατροδικαστικής και ερευνητές που ενδιαφέρονται να παρακολουθήσουν ένα μέρος της αποσύνθεσης του πτώματος. Đây là Bộ phận Nghiên cứu Nhân chủng học Pháp y, và trên một mẫu 6 lô vào bất cứ lúc nào cũng có khoảng 75 tử thi đang được nghiên cứu bởi các nhà Nhân chủng học Pháp y và các chuyên gia - những người quan tâm đến việc giám sát tỉ lệ phân hủy của xác chết. |
Επειδή ήταν πολύ πρώτο στάδιο εγκυμοσύνης, Εθνική Ιατροδικαστική Αυτοψία δεν το ανακάλυψε, πιστεύω. Vì là giai đoạn đầu nên sẽ không thể hiện trong báo cáo... khám nghiệm tử thi của viện khám nghiệm quốc gia. |
Ντεμίντοβ, ζήτησες ιατροδικαστική αναφορά. Demidov, cậu đang hỏi về vấn đề tối mật đấy. |
Επίσης θα βοηθήσει μια ιατροδικαστική αστυνομική ερευνητική ομάδα από την Ολλανδία. Một đội điều tra pháp y cảnh sát từ Hà Lan cũng sẽ hỗ trợ. |
Ιατροδικαστικές εξετάσεις απολι - θωμάτων, αποκάλυψαν τραύματα στο κρανίο πολλών μεγάλων σαρκοβόρων. Phân tích pháp y của hóa thạch cho thấy có các chấn thương ở trên xương sọ của nhiều loài ăn thịt lớn. |
Ο Σίσερο Μοράες (Πορτογαλικά: Cícero Moraes, 13 Νοεμβρίου 1982) είναι Βραζιλιάνος σχεδιαστής 3D που ειδικεύεται στην ιατροδικαστική ανακατασκευή προσώπου και στον σχεδιασμό και μοντελοποίηση ανθρώπινων και κτηνιατρικών προσθετικών μελών. Cicero Moraes (sinh ngày 13 tháng 11 năm 1982) là một nhà thiết kế 3D người Brazil, chuyên về lĩnh vực tái tạo khuôn mặt và thiết kế, tạo hình các bộ phận của con người và động vật. |
Ο Ντόναλντ Τιάρ, ένας φιλος του ιατροδικαστικός επιστήμονας που έστειλε η Σκότλαντ Γιάρντ, που είχε δει πάνω από 1.000 αυτοψίες ανέλαβε την υπόθεση του Λι. Donald Teare, một nhà pháp ý được giới thiệu bởi Scotland Yard mà đã giám sát hơn 1,000 khám nghiệm tử thi, đã được ủy nhiệm xem xét trường hợp của Lý. |
Θα ελέγξω όλες τις μαρτυρίες, τις ιατροδικαστικές αποδείξεις... οτιδήποτε μπορεί να βοηθήσει να βρούμε τι σχεδιάζει. Tôi sẽ kiểm tra báo cáo nhân chứng, bằng chứng pháp y, mọi thứ có thể là đầu mối đến kế hoạch của hắn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιατροδικαστική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.