獲利 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 獲利 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 獲利 trong Tiếng Trung.
Từ 獲利 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lời, 利益, lợi, lợi nhuận, lợi tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 獲利
lời(profit) |
利益(profit) |
lợi(profit) |
lợi nhuận(profit) |
lợi tức
|
Xem thêm ví dụ
這個插件與澳大利亞和中國的插頭外观类似。 Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc. |
安杰洛·史卡普拉10岁时,便开始在祖国义大利学习神学。 Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
由于这缘故,马利亚无疑不会有其他儿女。” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
跟以往一样,伯特利仍注重学习圣经,以及培养教导的艺术。 Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
耶利哥王听说以后,就派士兵去喇合家抓人,喇合把探子藏在屋顶,然后对士兵说探子去了别的地方。 Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà. |
很巧合,就在前一个晚上,由于我没有跟他们一起向圣母玛利亚祈祷,他们就把其他囚犯的不幸境况归咎于我。 Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
她碰巧来到一个叫波阿斯的人的田里,波阿斯是一个很有钱的地主,也是拿俄米的丈夫以利米勒的亲属。 Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
此外,福音书记载有些人把耶稣称为“马利亚的儿子”,而不是约瑟的儿子。( Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
路加的记载接着指出,马利亚随即起程前往犹太山区,探视身怀六甲的亲戚伊利莎白。 Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
以利以谢怎么知道,该找哪个少女做以撒的妻子? Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới? |
既然这个仆人只接获一千银子,主人自然不会期望他赚的像接获五千银子的仆人所赚的那样多。 Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc. |
撒但设法用狡计使我们跟上帝的爱隔绝,使我们不再分别为圣,不再能够促进耶和华的崇拜。——耶利米书17:9;以弗所书6:11;雅各书1:19。 Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
出乎意料,我们获邀在1954年2月参加新一届的训练班。 Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954. |
此外,您也會看到系統根據您的設定計算而得的每週預估觸及率,這項數據能反映出其他可用的流量廣告空間,以及可能獲得的曝光次數。 Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
此處理時間目前適用於 Analytics (分析) 追蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯入而獲得的資料。 Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
圣经记载说:“米利暗和亚伦因为摩西娶了古实女人做妻子,就诋毁他。 Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
如果一件商品“未获批准”,则表示其无法在您选择的目标平台中展示。 Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
大部分游客都是乘游船前来,他们受到群岛的野生动物和环境吸引,还对钓鱼、沉船潜水等活动有兴趣,其中大部分人都会在斯坦利住宿。 Du khách chủ yếu là hành khách trên tàu du lịch, họ bị thu hút từ loài hoang dã và môi trường của quần đảo, cũng như các hoạt động như câu cá và lặn khám phá tàu đắm; phần lớn dựa trên tiện nghi tại Stanley. |
研究卡拉派运动的作家利昂·尼莫伊写道:“虽然《塔木德经》在理论上仍然受到排斥,《塔木德经》的许多内容却悄悄渗进了卡拉派的律法和习俗之中。” Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
罗马书9:16;启示录20:6)利未人可拉僭越狂妄,谋取亚伦家族的祭司职分,结果被耶和华处决了。( (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
35事情是这样的,亚玛利凯人中,凡不愿立约支持自由这信念,好让他们保有自由政府的,都被他下令处死;只有少数人拒绝订立自由的誓约。 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
根據敘利亞政府統計,2009年失業率為12.6%,但更準確的獨立來源指近20%。 Theo các con số thống kê của Chính phủ Syria, tỷ lệ thất nghiệp là 7.5%, tuy nhiên những nguồn độc lập chính xác hơn cho rằng nó là gần 20%. |
在申辦過程中,ATP宣布,義大利網球協會將和意大利國家奧林匹克委員會合作,為ATP世界巡迴賽賽季頂尖21歲以下球員舉辦新的ATP賽事。 Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World. |
* 奥利佛•考德里如此描述这些事件:“这是一段令人永难忘怀的日子—坐在由天上灵感口述的声音之下,唤醒了胸中最深的感恩! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
后来,这个女儿的丈夫死去,她问爸爸是否想她离开伯特利,回来照顾他。 Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 獲利 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.