horizontal alignment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horizontal alignment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horizontal alignment trong Tiếng Anh.

Từ horizontal alignment trong Tiếng Anh có nghĩa là căn ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horizontal alignment

căn ngang

(A formatting setting that specifies how content is positioned within the horizontal space of a cell, object, or page. Content can be aligned along the left or right edge, or distributed evenly across the horizontal space.)

Xem thêm ví dụ

It contained no glass, and the plates were aligned horizontally to the surface of the tooth.
Nó không chứa thủy tinh, và các tấm được sắp xếp theo chiều ngang đến bề mặt của răng.
Horizontal Alignment
Hường dẫn ngangStencils
Set Horizontal Alignment
Đặt Dóng Ngang
If this is enabled, icons are aligned vertically, otherwise horizontally
Nếu bật, các biểu tượng được canh theo chiều dọc, nếu không thì theo chiều ngang
These machines have more than one payline, meaning that visible symbols that are not aligned on the main horizontal may be considered for winning combinations.
Những máy này có nhiều hơn một payline, nghĩa là những biểu tượng có thể nhìn thấy mà không phải là liên kết ngang có thể được xem xét để giành kết hợp.
Position Preview Thumbnail This position preview thumbnail indicates the position of the image on the paper sheet. Click on horizontal and vertical radio buttons to move image alignment on paper around. Options are: center top top-left left bottom-left bottom bottom-right right top-right
Hình thu nhỏ xem thử vị trí Hình thu nhỏ xem thử vị trí này ngụ ý vị trí của ảnh trên trang in. Nhấn vào nút chọn một kiểu ngang hay dọc để chỉnh canh ảnh. Những tùy chọn sẵn sàng: giữa trên trái-trên trái trái-dưới dưới phải-dưới phải phải-trên

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horizontal alignment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.