hned trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hned trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hned trong Tiếng Séc.
Từ hned trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, tức thì, lập tức, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hned
ngay(right away) |
ngay lập tức(at once) |
tức thì(at once) |
lập tức(at once) |
sớm
|
Xem thêm ví dụ
Možná bych tě mohl zabít hned a zpečetit tak svůj osud. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
Vím, že to, co jsem právě řekla, není hned očividné. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
Velmi nás překvapilo, že jsme byli pozváni hned do další třídy, která začínala v únoru 1954. Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954. |
Hned, jak si změníš tvář. Ngay sau khi anh thay đổi khuôn mặt. |
Jakmile zjistila, co se od ní očekává, prohlásila: „Tak se do toho hned pusťme.“ Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Chci jít na ambasádu, hned. Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay. |
Jenž dostal její otec hned po její smrti. Nó được trao cho bố cô ngay sau khi cô qua đời. |
Bude tu hned. ông ấy sẽ quay vào ngay. |
Macmillan začal knihu číst hned ten večer a uvažoval: „No, zní to jako pravda!“ V létě roku 1900 se setkal s C. T. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
Nezakročil však hned. Nhưng Ngài không ra tay ngay lập tức. |
Byl tak... svůdný, že jsem hned upadla. Ổng rất... rất quyến rũ làm cho tôi xiêu lòng ngay... |
Hned je to lepší. Như thế này tuyệt hơn. |
Pokud o tom něco víš, uděláš lépe, když mi to řekneš hned teď. Nếu anh biết điều gì. Tốt nhất là nên nói đi. |
V dubnu 2012 ji web Shalom Life zařadil mezi "50 nejtalentovanějších, nejinteligentnějších, nejzábavnějších a nejkrásnějších židovských žen na světě" a umístila se hned za modelkou Bar Refaeli a herečkou Evou Greenovou. Vào tháng 4 năm 2012, Shalom Life xếp hạng cô thứ 5 trong danh sách 50 phụ nữ Do Thái tài năng, thông minh, hài hước và đẹp nhất trên thế giới, sau người mẫu Bar Refaeli và nữ diễn viên Eva Green. |
Hned pojednou, v okamžení, k zatroubení poslednímu. ... Zatroubí, a mrtví vstanou neporušitelní, a my proměněni budeme. “Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. |
Lil si je půjčila a doma se hned dala do čtení. Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến. |
Ten žralok po tobě hned půjde. Cá mập sẽ lao thẳng đến anh. |
Vyskočí na mě hned dvě věci. Hai thứ nổi trội với tôi. |
Chtěl jsem sebral satelitní telefon, hned jak bych se od tam dostal. Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này. |
Ano, ale ne hned. Phải, nhưng chưa. |
A budu vás muset požádat, aby jste odešli... hned. Và tôi sẽ phải yêu cầu các anh đi... ngay. |
A tak se dál hnal ke dveřím svého pokoje a tlačil se proti tomu, aby jeho otec mohl vidět hned, když vstoupili z chodby, které Gregor plně v úmyslu vrátit se okamžitě do svého pokoje, že není nutné řídit ho zpět, ale ten jen k otevření dveře, a on zmizí okamžitě. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Ne, vyzvednu si diplom v kanceláří a hned od tama vypadnu. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
Hned jak jsem tě uviděl jsem věděl, že budeš nejlepší z nás. Khi mới nhìn thấy mày tao đã biết là mày giỏi nhất. |
Potřebuju hned pomoc, prosím! Tôi cần giúp! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hned trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.