hit hard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hit hard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hit hard trong Tiếng Anh.
Từ hit hard trong Tiếng Anh có nghĩa là bịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hit hard
bịchverb |
Xem thêm ví dụ
The storm's hitting hard and there's no hotels. Đường thì nóng và không có khác sạn nào hết. |
At the same time , Japanese manufacturers have also been hit hard by the floods in Thailand . Đồng thời , các nhà sản xuất Nhật còn bị ảnh hưởng nặng nề từ lũ lụt ở Thái Lan . |
I got hit hard. Tôi bị va manh. |
She hit hard and you hit back. Cô ấy ra đòn và anh đáp lễ. |
She's tall, she's fast, she hits hard like me, she serves like me. Chị ấy cao, nhanh nhẹn, đánh mạnh như tôi, giao bóng giống tôi. |
When you tackle, aim low, hit hard! Khi cản phá, cúi thấp người, tung 1 cú thật mạnh. |
Not if you hit hard enough the first time. Sẽ không, nếu ba đập thật mạnh ngay lần đầu. |
Yeah, he hits hard. Vâng, nó cũng đánh mạnh chả kém. |
But in 2008 , this culture was hit hard by economic reality . Nhưng vào năm 2008 , văn hoá tiêu thụ này bị hiện thực kinh tế tác động mạnh . |
He hits hard! cẩn thận nhé. |
Her fleet again struck Kyūshū on 8 June, then hit hard in a coordinated air-surface bombardment before retiring towards Leyte. Hạm đội của nó tiếp tục tấn công vào Kyūshū vào ngày 8 tháng 6, rồi sau đó phối hợp một đòn tấn công kết hợp mặt biển và trên không mạnh mẽ trước khi rút lui về phía Leyte. |
Pensacola continued to hit hard at Tarao, Maloelap Atoll through 18 February, destroying coastal defenses and air bases of the enemy in the eastern Marshalls. Pensacola tiếp tục tấn công mạnh vào Tarao, đảo san hô Maloelap cho đến ngày 18 tháng 2, phá hủy các công sự phòng thủ bờ biển và sân bay đối phương tại khu vực phía Đông quần đảo Marshall. |
The Joplin First Ward was hit hard by the twister, but right away Bishop Chris Hoffman and the ward council started accounting for ward members. Cơn lốc xoáy này gây tổn thất lớn cho Tiểu Giáo Khu Joplin, nhưng ngay lập tức Giám Trợ Chris Hoffman và hội đồng tiểu giáo khu bắt đầu kiểm lại các tín hữu của tiểu giáo khu để chắc chắn là họ được an toàn. |
As the financial centre of the world, both the City and the Stock Exchange were hit hard by the outbreak of World War I in 1914. Là trung tâm tài chính của thế giới, cả thành phố và các khu giao dịch chứng khoán chịu ảnh hưởng nặng nề bởi sự bùng nổ của Chiến tranh thế giới thứ nhất vào năm 1914. |
Playing a then-club record total of 60 games in the three competitions in the days before substitutes, the team were hit hard by the fixture pile-up. Thi đấu với số lượng trận đấu kỷ lục của câu lạc bộ khi đó 60 trận ở ba giải đấu trong những ngày mà chưa có sự thay đổi cầu thủ trong trận đấu khiến đội bóng bị ảnh hưởng nặng nề bởi lịch thi đấu. |
In some lands hit hard by persecution, violence, famine, and dire economic conditions, faithful servants of God are experiencing remarkable results, as the 1998 Yearbook of Jehovah’s Witnesses reports. Tại vài quốc gia có sự bắt bớ, bạo động, đói kém và kinh tế khó khăn trầm trọng, các tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời đang có sự gia tăng đáng kể theo các báo cáo trong cuốn 1998 Yearbook of Jehovah’s Witnesses (Niên giám của Nhân-chứng Giê-hô-va 1998). |
French Percherons were also hit hard by the advent of mechanization, and between 1970 and 1990 focus was placed on breeding horses of greater mass for the meat market. Percherons Pháp cũng được nhấn mạnh bởi sự ra đời của cơ giới, và giữa năm 1970 và năm 1990 tập trung được đặt trên chăn nuôi ngựa của khối lượng lớn cho thị trường thịt ngựa. |
The area was hit hard by the 1573 peasant revolt, led by Matija Gubec, who, according to historian Ivan Kukuljević Sakcinski, managed the estate of Jablanovec, part of modern Zaprešić. Vùng này từng sôi sục bởi cuộc khởi nghĩa nông dân 1573, dẫn đầu bởi Matija Gubec, người, theo nhà lịch sử học Ivan Kukuljević Sakcinski, từng quản lý Jablanovec, một phần của Zaprešić hiện đại. |
How I didn't hit as hard as I should have. Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy. |
YEAH, MOST OF THE BIG CITIES IN AUSTRALIA WERE HIT PRETTY HARD, TOO. Ừ, hầu hết các thành phố lớn của Úc cũng bị tàn hại khá nặng nề. |
I don't think I hit him hard enough. Tôi không nghĩ thế Anh đã đánh cậu ta 1 cú khá mạnh. |
She said: “This health issue hit me hard. Nhưng nay chị nói: “Căn bệnh ấy đã ảnh hưởng nặng nề đến tôi. |
We're already late, captain, so let's hit it and hit it hard. Chúng ta đã muộn rồi thuyền trưởng Hãy làm và làm thật mạnh vào |
Find out where the clan operate on this level and hit it hard. Tìm ra nơi chúng điều hành tầng này và tấn công tổng lực. |
I had to hit you hard so she wouldn't. Tôi phải tấn công cô để cô ta không có cơ hội đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hit hard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hit hard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.