here and there trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ here and there trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ here and there trong Tiếng Anh.

Từ here and there trong Tiếng Anh có nghĩa là đây đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ here and there

đây đó

adverb

There's no point in just killing the odd mosquito here and there.
Chẳng là gì cả nếu chỉ giết vài con muỗi lẻ ở đây đó.

Xem thêm ví dụ

Picked up a buck here and there.
Kiếm chút tiền chỗ này chỗ nọ.
Here and there.
[ ANH ] Chỗ này chỗ kia.
Some of these stories I sculpt a little, here and there.
Những câu chuyện này đã được tôi đẽo gọt vài chỗ.
Probably just needs to throw a tantrum here and there.
Có lẽ cần phải thêm chút tẹo thịnh nộ nữa.
Just small jobs here and there
Chỉ là những công việc nhỏ chỗ này chỗ kia thôi
There are paragraphs here and there...
Đoạn này chuyển lên, đoạn kia chuyển xuống...
And in the pitch dark, you wandered here and there
Trong bóng tối anh đi lang thang
There's two here and there's one here.
Có hai ở đây và một ở đây
Machine translation nowadays is starting to translate some sentences here and there.
Dịch bằng máy hiện tại bắt đầu dịch vài câu lẻ tẻ.
In harmony with what precedent do Christians quote from here and there in the whole Bible?
Phù hợp với tiền lệ nào mà các tín đồ đấng Christ trích dẫn đó đây trong toàn bộ Kinh-thánh?
And in the pitch dark you wandered here and there.
Trong bóng tối anh đi lang thang
There's 40 clicks of hostile terrain between here and there, plenty of time to work on it.
Đây tới đó cách 40 km, còn khối thời gian để làm.
He has patches of hair here and there.
Mặt này thì nhẵn, bên kia thì xù xì
How would you prove that it is appropriate to quote from here and there in the Bible?
Bằng cách nào bạn chứng minh rằng trích dẫn đó đây trong Kinh-thánh là điều thích hợp?
It was of a dark, purplish, yellow colour, here and there stuck over with large blackish looking squares.
Đó là một tối, màu tím, màu vàng, bị mắc kẹt ở đây và ở đó lớn hình vuông đen.
That means you need to spend time with them —lots of it, not just snatches here and there.
Đó có nghĩa là bạn cần dành thời giờ cho chúng—nhiều chứ không phải chút chút một.
They skip their medicines here and there and obtain the needed follow-up less frequently than they should.
Họ uống thuốc không đều đặn và đi khám bác sĩ ít hơn.
" Here and there the reflection of the stars and the lights, on the bank quivered and trembled. "
" Đó đây, ánh sáng phản chiếu của những ngọn đèn và các vì sao... nhảy múa lung linh trên bờ sông. "
There's a dozen guards between here and there and I'm unarmed.
Có hàng tá bảo vệ trên đường, tôi không vũ khí.
40 And while your servant was busy here and there, suddenly the man was gone.”
40 Nhưng khi tôi tớ ngài bận việc này việc nọ thì tên tù binh bất ngờ biến mất”.
Yeah, Just put an " X " there, here, here and there.
Đúng, chỉ cần viết chữ X ở đó, ở đây, đây và đây.
We have jurisdiction here, and there's nothing you can do to stop us.
Chúng tôi có thẩm quyền ở đây, không gì ông có thể cản chúng tôi.
Locatives correspond to "here" and "there".
Điều hệ trọng nhất của Thiền tông là "tại đây" "bây giờ".
" We are committed to dissolving the situation here and there , " he said .
Ông nói , " Chúng tôi đã cam kết giải quyết tình huống này ở đây và kia " .
I mean, she pops up on the grid here and there, but it' s chaotic at best
Sống du mục ngày đây mai đó.Không ổn định một nơi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ here and there trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.