Hemelvaart trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hemelvaart trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hemelvaart trong Tiếng Hà Lan.
Từ Hemelvaart trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Thăng thiên, lên, Đảo Ascension, lễ thăng thiên, sự lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hemelvaart
Thăng thiên(ascension) |
lên
|
Đảo Ascension
|
lễ thăng thiên(Ascension) |
sự lên(ascension) |
Xem thêm ví dụ
Enkele jaren na Jezus’ hemelvaart schreef de apostel Paulus: „[Jezus] heeft voor altijd één slachtoffer voor zonden gebracht en is aan de rechterhand van God gaan zitten, van die tijd af wachtend totdat zijn vijanden tot een voetbank voor zijn voeten gesteld zouden worden” (Hebreeën 10:12, 13). Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
En meer dan 500 getuigen hadden hem voor zijn hemelvaart gezien (1 Korinthiërs 15:3-8). Hơn 500 nhân chứng đã thấy ngài trước khi ngài lên trời (I Cô-rinh-tô 15:3-8). |
Verder is het beslist waar dat Jezus na zijn opstanding en hemelvaart beschreven kan worden als iemand „die geen der mensen gezien heeft of zien kan”. Hơn nữa, miêu tả Chúa Giê-su là ‘đấng chẳng người nào từng thấy và cũng không thấy được’ sau khi ngài sống lại và lên trời là điều hoàn toàn đúng. |
Zelfs na zijn hemelvaart openbaarde hij de van zijn Vader afkomstige waarheid. (Giăng 7:46) Ngay cả sau khi lên trời, ngài cũng vẫn tiếp tục tiết lộ lẽ thật từ Cha ngài. |
1, 2. (a) Hoe werden Jezus’ apostelen bij diens hemelvaart door twee engelen vertroost? 1, 2. a) Khi Giê-su lên trời, hai vị thiên sứ an ủi các sứ đồ của ngài như thế nào? |
Henoch kreeg dankzij zijn grote geloof een heerlijk visioen van de geboorte, dood, hemelvaart en wederkomst van de Heiland te zien: Qua đức tin lớn lao, Hê Nóc đã được cho thấy một khải tượng tuyệt vời về sự giáng sinh, cái chết, Sự Thăng Thiên, và Sự Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi: |
Hoe was Jezus zowel tijdens zijn bediening als na zijn hemelvaart „een getuige voor de nationale groepen”? Chúa Giê-su là một “nhân chứng cho các nước” trong thời gian ngài làm thánh chức cũng như sau khi ngài lên trời như thế nào? |
Na Jezus’ hemelvaart Sau khi Giê-su về trời |
Kort na de opstanding en hemelvaart van Jezus predikte de apostel Petrus: ‘Laat dan [iedereen] zeker weten dat God Hem tot een Heere en Christus gemaakt heeft, namelijk deze Jezus, Die u gekruisigd hebt.’ Ngay sau khi Sự Phục Sinh và Thăng Lên Trời của Chúa Giê Su, Sứ Đồ Phi E Rơ đã dạy: “Vậy ... khá biết chắc rằng Đức Chúa Trời đã tôn Giê Su nầy, mà các ngươi đã đóng đinh trên thập tự giá, làm Chúa và Đấng Ky Tô.” |
Deze goddelijke introductie vormt de inleiding tot de bediening van de Messias onder ‘andere schapen’ (Johannes 10:16) na zijn hemelvaart in Jeruzalem. Lời giới thiệu thiêng liêng này khởi đầu câu chuyện về giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi ở giữa các “chiên khác” (Giăng 10:16) của Ngài sau khi Ngài thăng lên trời từ Giê Ru Sa Lem. |
5 Het antwoord komen we te weten door stil te staan bij wat er een paar dagen na Jezus’ hemelvaart gebeurde. 5 Chúng ta tìm thấy lời giải đáp khi xem xét điều xảy ra ở trên đất sau khi Chúa Giê-su lên trời được vài ngày. |
De weg tot hemels leven werd voor onvolmaakte mensen pas opengesteld na de dood, opstanding en hemelvaart van Jezus Christus. — Johannes 14:2, 3; Hebreeën 9:24; 10:19, 20. Chỉ sau khi Chúa Giê-su Christ chết, sống lại, và lên trời thì loài người bất toàn mới có cơ hội được lên trời (Giăng 14:2, 3; Hê-bơ-rơ 9:24; 10:19, 20). |
Jezus’ hemelvaart, 40ste dag na zijn opstanding (Han 1:9-12) Được cất lên trời, ngày thứ bốn mươi sau khi ngài được sống lại (Cv 1:9-12) |
Vijf van de keren dat Jezus over „mijn God” sprak, deden zich lang na Jezus’ opstanding en hemelvaart voor (Johannes 20:17; Openbaring 3:2, 12). Có ít nhứt năm lần khác Giăng đã cẩn thận ghi chép sự khác biệt không những chỉ giữa Cha và Chiên Con nhưng còn giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ (Khải-huyền 1:1; 7:10; 21:22; 22:1-3). |
Wat hebben de apostelen zich na Jezus’ hemelvaart misschien afgevraagd? Sau khi Chúa Giê-su lên trời, có thể các sứ đồ thắc mắc điều gì? |
Met Pinksteren 33 G.T., na zijn dood, opstanding en hemelvaart, heeft God „hem hoofd over alle dingen gemaakt met betrekking tot de gemeente” (Efeziërs 1:20-22; Handelingen 2:32-36). (Lu-ca 1:32, 33) Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sau khi Chúa Giê-su chết, sống lại và lên trời, Đức Chúa Trời “ban cho Đấng Christ làm đầu Hội-thánh”. |
Het boek behandelt het bezoek van de Heiland aan Amerika na zijn opstanding en zijn hemelvaart, waarover we in de Bijbel kunnen lezen. Sách này nói về giáo vụ của Đấng Ky Tô ở giữa dân ở Mỹ Châu tiếp theo Sự Phục Sinh và Sự Thăng Thiên của Ngài, như đã được chép trong Kinh Thánh. |
Vlak voor zijn hemelvaart zei Jezus tot zijn discipelen: „Alle autoriteit in de hemel en op aarde is mij gegeven” (Mattheüs 28:18). Ngay trước khi lên trời, Chúa Giê-su nói cho môn đồ biết: “Hết cả quyền-phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta”. |
• Alleen Jezus’ getrouwe apostelen waren getuige van zijn hemelvaart. — Handelingen 1:2, 11-13. • Chỉ có những sứ đồ trung thành của Chúa Giê-su chứng kiến cảnh ngài lên trời.—Công-vụ 1:2, 11-13. |
In plaats daarvan is hij na zijn hemelvaart ’aan Gods rechterhand in de hemel gaan zitten’ tot de tijd dat dit Koninkrijk werd opgericht (Psalm 110:1, 2; Handelingen 2:34, 35). Thay vì thế, sau khi lên trời ngài đã «ngồi bên hữu Đức Chúa Trời ở trên trời» cho đến khi Nước Trời được thành lập (Thi-thiên 110:1, 2; Công-vụ các Sứ-đồ 2:34, 35). |
* Zie ook Alfa en Omega; Avondmaal van de Heer; Begin; Bekeren (zich), bekering; Bergrede; Bevrijder; Bloed; Brood des levens; Bruidegom; Eerstgeborene; Eindeloos; Evangeliën; Gedaanteverandering — De gedaanteverandering van Christus; Geloof, geloven; Genade; Geweten; Gezalfde, de; God, Godheid; Goede herder; Golgotha; Heer; Heiland; Hemelvaart; Hoeksteen; Ik Ben; Immanuel; Jehova; Kruis; Kruisiging; Lam van God; Levend water; Licht, licht van Christus; Maria, moeder van Jezus; Messias; Middelaar; Offer, offerande, offeren; Opstanding; Rots; Scheppen, schepping; Slang, koperen; Trooster; Val van Adam en Eva; Vergeving van zonden; Verlossen, verlossing, verlost; Verlosser; Verlossingsplan; Verwekt; Verzoenen, verzoening; Voorspraak; Wederkomst van Jezus Christus; Weg; Zoon des Mensen * Xem thêm An Pha và Ô Mê Ga; Ánh Sáng, Ánh Sáng của Đấng Ky Tô; Ân Điển; Bài Giảng Trên Núi; Ban Đầu; Bánh Sự Sống; Bất Tận; Biến Hình—Sự biến hình của Đấng Ky Tô; Chăn Hiền Lành, Người; Chàng Rể; Chiên Con của Thượng Đế; Chúa; Chuộc Tội; Con của Người; Con Đầu Lòng; Con Rắn Bằng Đồng; Cứu Chuộc; Đá; Đá Góc Nhà; Đấng An Ủi; Đấng Biện Hộ; Đấng Chịu Xức Dầu; Đấng Cứu Chuộc; Đấng Cứu Rỗi; Đấng Giải Cứu; Đấng Mê Si; Đấng Trung Gian, Đấng Trung Bảo; Đóng Đinh Trên Thập Tự Giá, Sự; Đức Tin; Đường Lối; Em Ma Nu Ên; Giê Hô Va; Gô Gô Tha; Hối Cải; Hy Sinh; Kế Hoạch Cứu Chuộc; Lương Tâm; Ma Ri, Mẹ của Chúa Giê Su; Máu; Nước Sống; Phúc Âm, Các Sách; Phục Sinh; Sa Ngã của A Đam và Ê Va, Sự; Sáng Tạo; Sinh; Ta Là Đấng Hằng Hữu; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự; Thăng Thiên; Thập Tự Giá; Thượng Đế, Thiên Chủ Đoàn; Tiệc Thánh; Xá Miễn Tội Lỗi |
Toch hadden de apostelen ten tijde van Jezus’ hemelvaart ruim veertig dagen later, nog steeds de verkeerde zienswijze dat het Koninkrijk op aarde opgericht zou worden (Johannes 18:36; Handelingen 1:6). Thế mà hơn 40 ngày sau vào lúc Chúa Giê-su lên trời, các sứ đồ vẫn lầm tưởng rằng Nước Trời sẽ được lập trên đất này. |
Met welk internationaal visserijprogramma werd na Jezus’ hemelvaart een begin gemaakt? Sau khi Giê-su lên trời, chương trình chài lưới quốc tế gì đã bắt đầu? |
Leg uit wat Jezus’ rol als de Messias is na zijn hemelvaart. Hãy miêu tả vai trò của Chúa Giê-su là Đấng Mê-si sau khi ngài lên trời. |
Veertig dagen na iemands dood vieren zijn familieleden en vrienden feest om de hemelvaart van de ziel te gedenken. Bốn mươi ngày sau khi một người thân chết rồi, gia đình và bạn bè bày tiệc ăn mừng linh hồn được lên trời. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hemelvaart trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.